Tốc độ chạy trong 1 km thuê ở nhiều cơ sở giáo dục. Ngoài ra, cự ly này được đưa vào nhiều giải điền kinh quốc tế.
1. Kỷ lục thế giới về chạy 1000 mét
Kỷ lục thế giới ở nội dung chạy 1000m nam ngoài trời thuộc về vận động viên chạy hạng trung người Kenya, Noah Kiprono Ngeni, người đã hoàn thành cự ly vào năm 1999 trong 2/11/96.
Noah Kiprono Ngeni
Trong nhà, kỷ lục thế giới về cự ly này của nam được thiết lập bởi vận động viên Đan Mạch người gốc Kenya Wilson Kipketer. Anh ấy đã chạy 1000 mét vào năm 2000 trong 2,14,96 phút
Đối với nữ, kỷ lục thế giới ở nội dung chạy 1000 mét ngoài trời do vận động viên người Nga Svetlana Masterkova lập vào năm 1999, cô đã hoàn thành quãng đường trong 2,28,96 phút.
Trong nhà, Maria Mutola chạy cự ly này nhanh nhất thế giới trong số các phụ nữ. Cô ấy đã bao phủ 1000 mét vào năm 1999 trong 2,30,94
2. Tiêu chuẩn xuất viện chạy 1000 mét nam (có liên quan đến năm 2020)
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn phóng điện ở cự ly 1000 mét dành cho nam:
Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | ||||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |||
– | 2.22,24 | 2.28,24 | 2,37,24 | 2.49,24 | 3.03,24 | 3.18,24 | 3.35,24 | 3.54,24 |
Vì vậy, để hoàn thành tiêu chuẩn, nói, 1 lớp, bạn cần chạy 1 km nhanh hơn 2 phút 35 giây.
3. Tiêu chuẩn xả thải đối với chạy 1000 mét nữ (có liên quan đến năm 2020)
Tiêu chuẩn xuất viện của trẻ em gái khác đáng kể so với tiêu chuẩn tương tự của trẻ em trai. Bạn có thể thấy một mẫu nhất định. Giả sử, một nam thanh niên chạy 1 km trong hạng mục đầu tiên, thì cô gái với kết quả tương tự sẽ hoàn thành tiêu chuẩn của bậc thầy thể thao. Nếu một cô gái chạy cự ly trong 1 hạng mục, thì đối với một nam thanh niên sẽ chỉ là hạng 3 người lớn. Như vậy, sự khác biệt là khoảng 2 chữ số.
Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | ||||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |||
– | 2.45,0 | 2.56,0 | 3.07,0 | 3.21,0 | 3.37,0 | 3,54,0 | 4.14,0 | 4.45,0 |
4. Tiêu chuẩn của trường và học sinh để chạy 1000 mét *
Sinh viên các trường đại học, cao đẳng
Tiêu chuẩn | Thanh niên | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 3 m 30 giây | 3 m 40 giây | 3 m 55 giây | 4 m 40 s | 5 m 00 giây | 5 m 40 giây |
Trường lớp 11
Tiêu chuẩn | Thanh niên | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 3 m 30 giây | 3 m 50 giây | 4 m 20 giây | 4 m 40 giây | 5 m 00 giây | 5 m 40 giây |
Lớp 10
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 3 m 35 giây | 4 m 00 giây | 4 m 30 giây |
Lớp 9
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 3 m 40 giây | 4 m 10 giây | 4 m 40 s |
lớp 8
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 3 m 50 giây | 4 m 20 giây | 4 m 50 giây | 4 m 20 giây | 4 m 50 giây | 5 m 15 giây |
Lớp 7
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 4 m 10 giây | 4 m 30 giây | 5 m 00 giây |
lớp 6
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 4 m 20 giây | 4 m 45 giây | 5 m 15 giây |
Lớp 5
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 4 m 30 giây | 5 m 00 giây | 5 m 30 giây | 5 m 00 giây | 5 m 30 giây | 6 m 00 giây |
Khối 4
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
1000 mét | 5 m 50 giây | 6 m 10 giây | 6 m 50 giây | 5 m 00 giây | 5 m 30 giây | 6 m 00 giây |
Ghi chú*
Các tiêu chuẩn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức. Chênh lệch có thể lên đến + -10 giây.
Đối với học sinh lớp 1-3 của một trường phổ thông, tiêu chuẩn chạy 1000 mét là tính hết quãng đường mà không tính đến thời gian.
5. Tiêu chuẩn TRP khi chạy 1000 mét nam và nữ **
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
9-10 tuổi | 4 m 50 giây | 6 m 10 giây | 6 m 30 giây | 6 m 00 giây | 6 m 30 giây | 6 m 50 giây |
Ghi chú**
Tiêu chuẩn TRP cho 1000 mét chỉ được thông qua bởi các bé trai và bé gái từ 9 đến 10 tuổi. các hạng tuổi khác vượt qua các tiêu chuẩn cho 1,5 km, 2 km, 3 km, 5 km... Để vượt qua tiêu chuẩn thành công, bạn cần một chương trình phù hợp với bạn. Mua chương trình tạo sẵn cho khoảng cách 1000 mét cho dữ liệu ban đầu của bạn với chiết khấu 50% - Kho chương trình đào tạo... Phiếu giảm giá 50%: 1000mr
6. Tiêu chuẩn chạy 1000 mét cho những người tham gia dịch vụ hợp đồng
Tiêu chuẩn | Yêu cầu đối với học sinh trung học (lớp 11, nam) | Yêu cầu tối thiểu đối với các loại quân nhân | |||||
5 | 4 | 3 | Đàn ông | Đàn ông | Đàn bà | Đàn bà | |
lên đến 30 năm | trên 30 tuổi | lên đến 25 năm | trên 25 tuổi | ||||
1000 mét | 3,35 m | 3,55 m | 4,20 m | 4 m 20 giây | 4 m 45 giây | 5 m 20 giây | 5 m 45 giây |
7. Tiêu chuẩn chạy 1000 mét cho quân đội và các dịch vụ đặc biệt của Nga
Tên | Tiêu chuẩn |
Lực lượng vũ trang của Liên bang Nga | |
Quân đội súng trường cơ giới và hạm đội thủy quân lục chiến | 4 m 20 giây |
Cơ quan An ninh Liên bang của Liên bang Nga và Cơ quan An ninh Liên bang của Liên bang Nga | |
Cán bộ và nhân viên | 4 m 25 s |