Chạy 60 mét đề cập đến một loại hình chạy chẳng hạn như chạy nước rút, nhưng không phải là một môn thể thao Olympic. Tuy nhiên, tại giải vô địch thế giới và châu Âu, loại hình kỷ luật chạy này được tổ chức trong nhà.
1. Kỷ lục thế giới về chạy 60 mét
Vào thời điểm hiện tại, kỷ lục thế giới ở nội dung chạy nước rút 60 mét nam thuộc về Maurice Green người Mỹ, người đã vượt qua khoảng cách này vào tháng 2 năm 1998 trong 6.39 giây.
Trong số phụ nữ, người giữ kỷ lục thế giới là vận động viên chạy nước rút nổi tiếng người Nga Irina Privalova. Năm 1993, cô đã chạy 60 mét trong 6,92 và kết quả này cho đến bây giờ vẫn chưa thể chinh phục được. Chỉ có bản thân Irina lập lại được kỷ lục của chính mình sau 2 năm thành lập.
Irina Privalova
2. Tiêu chuẩn xuất viện chạy 60 mét nam
Ở môn chạy 60 mét, hạng mục thể thao cao nhất được trao giải - Bậc thầy Thể thao đẳng cấp quốc tế. Và ngay cả khi không có ai chạy 60 mét tại các giải vô địch và giải vô địch mùa hè, thì vào mùa đông bộ môn này là có uy tín nhất trong số các vận động viên chạy nước rút.
Lượt xem | Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | |||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |
60 | – | – | 6,8 | 7,0 | 7,2 | 7,6 | 7,8 | 8,1 | 8,4 |
60 (tự động) | 6,70 | 6,84 | 7,04 | 7,24 | 7,44 | 7,84 | 8,04 | 8,34 | 8,64 |
Vì vậy, để hoàn thành tiêu chuẩn, ví dụ, 2 hạng mục, cần phải chạy 60 mét trong 7,2 giây, với điều kiện sử dụng thời gian thủ công.
3. Tiêu chuẩn xuất viện chạy 60 mét nữ
Bảng định mức ngạch đối với nữ như sau:
Lượt xem | Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | |||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |
60 | – | – | 7,5 | 7,8 | 8,2 | 8,8 | 9,1 | 9,4 | 9,9 |
60 (tự động) | 7,25 | 7,50 | 7,74 | 8,04 | 8,44 | 9,04 | 9,34 | 9,64 | 10,14 |
4. Tiêu chuẩn của trường và học sinh để chạy 60 mét *
Sinh viên các trường đại học, cao đẳng
Tiêu chuẩn | Thanh niên | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 8,2 giây | 8,8 giây | 9,6 giây | 9.2 giây | 9,8 giây | 10,2 giây |
Trường lớp 11
Tiêu chuẩn | Thanh niên | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 8,2 giây | 8,8 giây | 9,6 giây | 9.2 giây | 9,8 giây | 10,2 giây |
Lớp 10
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 8,2 giây | 8,8 giây | 9,6 giây | 9.2 giây | 9,8 giây | 10,2 giây |
Lớp 9
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 8,4 giây | 9.2 giây | 10.0 giây | 9,4 giây | 10.0 giây | 10,5 giây |
lớp 8
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 8,8 giây | 9,7 giây | 10,5 giây | 9,7 giây | 10,2 giây | 10,7 giây |
Lớp 7
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 9,4 giây | 10,2 giây | 11.0 giây | 9.0 giây | 10,4 giây | 11,2 giây |
lớp 6
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 9,8 giây | 10,4 giây | 11,1 giây | 10.3 giây | 10,6 giây | 11,2 giây |
Lớp 5
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 10.0 giây | 10,6 giây | 11,2 giây | 10,4 giây | 10,8 giây | 11,4 giây |
Khối 4
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
60 mét | 10,6 giây | 11,2 giây | 11,8 giây | 10,8 giây | 11,4 giây | 12,2 giây |
Ghi chú*
Các tiêu chuẩn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức. Chênh lệch có thể lên đến + -0,3 giây.
Học sinh lớp 1-3 vượt qua tiêu chuẩn chạy 30 mét.
5. Tiêu chuẩn TRP của chạy 60 mét nam và nữ
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
9-10 tuổi | 10,5 giây | 11,6 giây | 12.0 giây | 11.0 giây | 12,3 giây | 12,9 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
11-12 tuổi | 9,9 giây | 10,8 giây | 11.0 giây | 11,3 giây | 11,2 giây | 11,4 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
13-15 tuổi | 8,7 giây | 9,7 giây | 10.0 giây | 9,6 giây | 10,6 giây | 10,9 giây |