Khi bạn tuân theo chế độ ăn kiêng của mình, điều quan trọng là phải xem xét không chỉ lượng calo, và không chỉ các sản phẩm và bữa ăn sẵn. Điều quan trọng là phải tính đến chỉ số đường huyết, hiện đang trở thành một chỉ số rất quan trọng không chỉ đối với bệnh nhân tiểu đường. Ngoài ra, bạn cần tính đến các loại đồ uống được tiêu thụ trong cả ngày. Thật sai lầm khi nghĩ rằng bất cứ thứ gì bạn uống đều không ảnh hưởng đến lượng calo và lượng đường hàng ngày của bạn. Để hiểu rõ hơn vấn đề này sẽ giúp bảng chỉ số đường huyết của đồ uống thể hiện rõ chỉ số này hay chỉ số kia thay đổi như thế nào (bao gồm cả KBZhU).
Tên | Đường huyết mục lục | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trong 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trong 100 g | |
rượu mạnh | 0-5 | 225 | 0 | 0 | 0,5 | |
Rượu vang trắng khô | 44 | 66 | 0,1 | – | 0,6 | |
Rượu tráng miệng | 30-40 | 153 | 0,5 | 0 | 16 | |
Rượu ngọt tự làm | 30-50 | 60 | 0,2 | 0 | 0,2 | |
Rượu khô tự làm | 0-10 | 66 | 0,1 | 0 | 0,6 | |
Rượu vang đỏ khô | 44 | 68 | 0,2 | – | 0,3 | |
Rượu mạnh | 15-40 | – | – | – | – | |
Rượu nửa ngọt | 5-15 | – | – | – | – | |
Rượu khô | 0-5 | 80 | 0 | 0 | 4 | |
Whisky | 0 | 235 | 0 | 0 | 0,4 | |
Nước tinh khiết không có ga | – | – | – | – | – | |
rượu vodka | 0 | 235 | 0 | 0 | 0,1 | |
Đồ uống có ga | 74 | 48 | – | – | 11,7 | |
Ca cao trong sữa (không đường) | 40 | 67 | 3,2 | 3,8 | 5,1 | |
Kvass | 30 | 20,8 | 0,2 | – | 5 | |
Nước ép trái cây (không đường) | 60 | 60 | 0,8 | – | 14,2 | |
Rượu cognac | 0-5 | 239 | 0 | 0 | 0,1 | |
Cà phê xay | 42 | 58 | 0,7 | 1 | 11,2 | |
Cà phê tự nhiên (không đường) | 52 | 1 | 0,1 | 0,1 | – | |
Rượu | 50-60 | 280 | 0 | 0 | 35 | |
Đổ | 10-35 | – | – | – | – | |
Bia nhẹ | 5-15; 30-45 | 45 | 0,6 | 0 | 3,8 | |
Bia đen | 5-15; 70-110 | 48 | 0,3 | 0 | 5,7 | |
Nước dứa (không đường) | 46 | 53 | 0,4 | – | 13,4 | |
Nước cam (không đường) | 40 | 54 | 0,7 | – | 12,8 | |
Nước trái cây đóng gói | 70 | 54 | 0,7 | – | 12,8 | |
Nước ép nho (không đường) | 48 | 56,4 | 0,3 | – | 13,8 | |
Nước bưởi (không đường) | 48 | 33 | 0,3 | – | 8 | |
Nước ép cà rốt | 40 | 28 | 1,1 | 0,1 | 5,8 | |
Nước ép cà chua | 15 | 18 | 1 | – | 3,5 | |
Nước ép táo (không đường) | 40 | 44 | 0,5 | – | 9,1 | |
Rượu tequila | 0 | 231 | 1,4 | 0,3 | 24 | |
Trà xanh (không đường) | – | 0,1 | – | – | – | |
Champagne nửa ngọt | 15-30 | 88 | 0,2 | 0 | 5 | |
Rượu sâm banh khô | 0-5 | 55 | 0,1 | 0 | 0,2 |
Bạn có thể tải xuống bảng đầy đủ để luôn biết mình có thể mua được bao nhiêu trong lượng calo tiêu thụ và tính đến GI ngay tại đây.