Đang ngồi ăn kiêng cố giảm đôi ba ký thì phải tính hết lượng calo tiêu thụ. Rốt cuộc, đây là một thực tế nổi tiếng - bạn cần tiêu thụ nhiều calo hơn mức tiêu thụ. Vì vậy, ngay cả lượng calo tiêu thụ của món salad cũng sẽ phải được tính toán và tính đến tỷ lệ hàng ngày của bạn. Bảng Low Calo sẽ giúp bạn tìm ra những nguyên liệu phù hợp để có những bữa ăn nhẹ nhàng, lành mạnh và ngon miệng nhất. Chà, hoặc trong những trường hợp cực đoan, bạn sẽ biết mình có thể ăn gì mà không gây hại cho vóc dáng.
Tên | Hàm lượng calo, kcal |
Greens | |
Húng quế | 27 |
Xà lách xanh | 11 |
Hành lá | 19 |
Mùi tây | 49 |
cây đại hoàng | 21 |
Măng tây | 21 |
rau thì là | 40 |
Rau bina | 22 |
Cây me chua | 22 |
Rau | |
Cà tím | 24 |
băp cải trăng | 27 |
Bông cải xanh | 34 |
bắp cải Brucxen | 43 |
Nấm | 25 |
Quả bí | 24 |
Cà rốt | 34 |
Cung thường | 41 |
Quả dưa chuột | 12 |
Cải thảo | 16 |
Củ cải, củ cải | 21 |
Cây củ cải | 32 |
Đậu xanh tươi | 73 |
Củ cải đường | 43 |
ớt chuông | 26 |
Cà chua | 23 |
Quả bí ngô | 25 |
Súp lơ trắng | 30 |
Trái cây và quả mọng | |
Quả mơ | 44 |
mận anh đào | 27 |
Quả dứa | 52 |
trái cam | 43 |
Dưa hấu | 27 |
Nho | 72 |
Việt quất | 39 |
Ngọc Hồng lựu | 72 |
Bưởi | 35 |
Lê | 57 |
Dưa | 35 |
Blackberry | 34 |
Quả kiwi | 47 |
dâu | 41 |
Cây Nam việt quất | 26 |
Ruy băng đỏ | 43 |
Quả lý gai | 44 |
Chanh | 34 |
Dâu rừng | 46 |
Trái xoài | 60 |
Quan thoại | 53 |
Cây xuân đào | 44 |
Trái đào | 39 |
Mận | 46 |
Quả hồng | 67 |
Anh đào | 63 |
Nho đen | 44 |
Táo | 47 |
Ngũ cốc | |
Kiều mạch | 100 |
Cháo ngô | 90 |
Mì Ý | 112 |
Bột báng | 80 |
Bột yến mạch trên mặt nước | 88 |
Trân châu lúa mạch | 109 |
Lúa mì | 91 |
Cơm | 116 |
Cây họ đậu | |
Đậu Hà Lan | 140 |
Đậu | 130 |
Đậu lăng | 100 |
Cá và hải sản | |
Cá bơn | 83 |
Con tôm | 95 |
Con trai | 77 |
Cá minh thái | 72 |
Rong biển | 49 |
Cá rô | 100 |
Tôm càng xanh | 97 |
Zander | 84 |
Cá tuyết | 70 |
Cá hồi | 97 |
Hake | 90 |
Pike | 84 |
Các sản phẩm sữa | |
Sữa chua không có chất độn | 60-70 |
Kefir 0-1% | 30-38 |
Kefir 2-2,5% | 50-55 |
Kefir trên 3,2% | 64 |
Sữa 0-1,5% | 30-45 |
Sữa 2,5% | 50 |
Sữa 3,2% | 60 |
Sữa đặc | 58 |
Ryazhenka 2,5% | 54 |
Ryazhenka 3,2% | 57 |
Kem chua 10% | 119 |
Sữa đông 0-5% | 71-121 |
Thịt, trứng, nội tạng | |
Tâm thất | 110-130 |
gà tây | 84 |
thịt ngựa | 133 |
Con thỏ | 156 |
Phi lê gà | 113 |
Thận | 80-100 |
Một trái tim | 96-118 |
Thịt bê | 131 |
Trứng luộc kĩ | 79 |
Trứng luộc mềm | 50-60 |
Bạn có thể tải xuống bảng để nó luôn trong tầm tay tại đây.