Chạy 300 mét là một trong những tiêu chuẩn chính được thực hiện trong các trường học và đại học. Tuy nhiên, cự ly 300 mét không có trong bảng chính thức của các kỷ lục thế giới. Ngoài ra, cự ly không được chạy trong bất kỳ giải đấu lớn nào.
Đồng thời, có tiêu chuẩn xả thải đối với 300 mét. Tuy nhiên, họ chỉ giới hạn ở danh hiệu “ứng cử viên cho vị trí bậc thầy thể thao”.
Chạy 300 mét trong sân vận động 400 mét và trong nhà thi đấu, nơi có vòng tròn 200 mét. Đối với sân vận động mở, điểm bắt đầu của đường đua 300 mét được đưa ra ở cuối khúc cua đầu tiên. Người chạy 1500 mét bắt đầu từ cùng một dòng.
Đối với đấu trường, vận động viên chạy cự ly 300 mét chạy 1,5 vòng, bắt đầu trước khúc cua thứ hai.
1. Tiêu chuẩn xả thải cho 300 mét chạy nam
Mở ngoài trời:
Lượt xem | Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | ||||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | ||||
300 | – | – | 33,8 | 35,3 | 37,3 | 40,0 | 41,5 | 43,4 | 46,0 | |||
300 (tự động) | – | – | 34,04 | 35,54 | 37,54 | 40,24 | 41,74 | 43,64 | 46,24 |
Trong phòng:
Lượt xem | Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | |||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |||
300 | – | – | 34,5 | 36,0 | 38,0 | 40,6 | 42,1 | 44,0 | 46,6 |
2. Tiêu chuẩn xuất viện chạy 300 mét nữ
Mở ngoài trời:
Lượt xem | Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | ||||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | ||||
300 | – | – | 39,0 | 41,0 | 44,0 | 48,0 | 50,0 | 53,0 | 56,0 | |||
300 (tự động) | – | – | 39,24 | 41,24 | 44,24 | 48,24 | 50,24 | 53,24 | 56,24 |
Trong phòng:
Lượt xem | Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | |||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |||
300 | – | – | – | 46,5 | 50,0 | 55,0 | 58,5 | 1.02,0 | – |
3. Tiêu chuẩn của trường và học sinh để chạy ở cự ly 300 mét
Học sinh lớp 11 và sinh viên các trường đại học, cao đẳng
Tiêu chuẩn | Thanh niên | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
Chạy 300 mét | 49,0 | 53,0 | 58,0 | 58,0 | 1.02 | 1.08 |
Lớp 10
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
Chạy 300 mét | 50,0 | 55,0 | 1.00 | 58,0 | 1.02 | 1.08 |
Lớp 9
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
Chạy 300 mét | 54,0 | 57,0 | 1.02 | 58,0 | 1.02 | 1.08 |
lớp 8
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
Chạy 300 mét | 55,0 | 58,0 | 1.02 | 58,0 | 1.02 | 1.10 |
Lớp 7
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
Chạy 300 mét | 58,0 | 1.02 | 1.08 | 1.00 | 1.05 | 1.10 |
lớp 6
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
Chạy 300 mét | 1.00 | 1.04 | 1.10 | 1.02 | 1.06 | 1.12 |
Lớp 5
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
Chạy 300 mét | 1,02 | 1.06 | 1.12 | 1.05 | 1.10 | 1.15 |