Chạy 100 mét là một loại điền kinh Olympic. Đó được coi là cự ly danh giá nhất trong môn chạy nước rút. Ngoài ra, tiêu chuẩn chạy 100 mét được thông qua trong tất cả các cơ sở giáo dục, trong quân đội, cũng như khi vào các trường đại học quân sự và nghĩa vụ dân sự.
Các cuộc chạy 100 mét được tổ chức độc quyền ngoài trời.
1. Kỷ lục thế giới trong 100 mét chạy
Kỷ lục thế giới ở nội dung chạy 100m nam thuộc về vận động viên điền kinh người Jamaica Yusein Bolt, người đã hoàn thành cự ly năm 2009 trong 9,58 giây, phá vỡ không chỉ kỷ lục cự ly mà còn cả kỷ lục tốc độ của con người.
Kỷ lục thế giới ở nội dung tiếp sức 4x100 mét nam cũng thuộc về bộ tứ người Jamaica, người đã hoàn thành khoảng cách trong 36,84 giây vào năm 2012.
Kỷ lục thế giới ở nội dung 100m nữ do vận động viên người Mỹ Florence Griffith-Joyner nắm giữ, người đã lập thành tích vào năm 1988 khi chạy 100 mét trong 10,49 giây.
Kỷ lục thế giới ở nội dung tiếp sức 4 x 100 mét dành cho nữ thuộc về tứ hùng người Mỹ, với khoảng cách 40,82 giây vào năm 2012.
2. Tiêu chuẩn xuất quân chạy 100 mét nam
Lượt xem | Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | |||||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |||||
100 | – | 10,4 | 10,7 | 11,1 | 11,7 | 12,4 | 12,8 | 13,4 | 14,0 | ||||
100 (tự động) | 10,34 | 10,64 | 10,94 | 11,34 | 11,94 | 12,64 | 13,04 | 13,64 | 14,24 | ||||
Cuộc đua tiếp sức trong nhà, m (phút, s) | |||||||||||||
4x100 | – | – | 42,5 | 44,0 | 46,0 | 49,0 | 50,8 | 53,2 | 56,0 | ||||
4x100 ed. | 39,25 | 41,24 | 42,74 | 44,24 | 46,24 | 49,24 | 51,04 | 53,44 | 56,24 |
3. Tiêu chuẩn xuất quân chạy 100 mét nữ
Lượt xem | Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | |||||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |||||
100 | – | 11,6 | 12,2 | 12,8 | 13,6 | 14,7 | 15,3 | 16,0 | 17,0 | ||||
100 (tự động) | 11,34 | 11,84 | 12,44 | 13,04 | 13,84 | 14,94 | 15,54 | 16,24 | 17,24 | ||||
Cuộc đua tiếp sức trong nhà, m (phút, s) | |||||||||||||
4x100 | – | – | 48,0 | 50,8 | 54,0 | 58,5 | 61,0 | 64,0 | 68,0 | ||||
4x100 ed. | 43,25 | 45,24 | 48,24 | 51,04 | 54,24 | 58,74 | 61,24 | 64,24 | 68,24 |
4. Tiêu chuẩn chạy 100 mét của trường và học sinh
Học sinh lớp 11 và sinh viên các trường đại học, cao đẳng
Tiêu chuẩn | Thanh niên | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
100 mét | 13,8 | 14,2 | 15,0 | 16,2 | 17,0 | 18,0 |
Lớp 10
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
100 mét | 14,4 | 14,8 | 15,5 | 16,5 | 17,2 | 18,2 |
Ghi chú*
Các tiêu chuẩn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức. Chênh lệch có thể lên đến + -4 phần mười giây.
Tiêu chuẩn cho 100 mét chỉ được thực hiện bởi học sinh lớp 10 và 11.
5. Tiêu chuẩn của TRP chạy 100 mét nam và nữ *
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
16-17 tuổi | 13,8 | 14,3 | 14,6 | 16,3 | 17,6 | 18,0 |
18-24 tuổi | 13,5 | 14,8 | 15,1 | 16,5 | 17,0 | 17,5 |
25-29 tuổi | 13,9 | 14,6 | 15,0 | 16,8 | 17,5 | 17,9 |
Ghi chú*
Chỉ nam và nữ từ 16 đến 29 tuổi mới đạt tiêu chuẩn TRP 100 mét.
6. Tiêu chuẩn chạy 100 mét cho những người tham gia hợp đồng dịch vụ
Tiêu chuẩn | Yêu cầu đối với học sinh trung học (lớp 11, nam) | Yêu cầu tối thiểu đối với các loại quân nhân | |||||
5 | 4 | 3 | Đàn ông | Đàn ông | Đàn bà | Đàn bà | |
lên đến 30 năm | trên 30 tuổi | lên đến 25 năm | trên 25 tuổi | ||||
100 mét | 13,8 | 14,2 | 15,0 | 15,1 | 15,8 | 19,5 | 20,5 |
7. Tiêu chuẩn chạy 100 mét cho quân đội và các dịch vụ đặc biệt của Nga
Tên | Tiêu chuẩn |
Lực lượng vũ trang của Liên bang Nga | |
Quân đội súng trường cơ giới và hạm đội thủy quân lục chiến | 15,1 giây; |
Quân đội không quân | 14,1 giây |
Lực lượng đặc biệt (SPN) và Tình báo trên không | 14,1 giây |
Cơ quan An ninh Liên bang của Liên bang Nga và Cơ quan An ninh Liên bang của Liên bang Nga | |
Cán bộ và nhân viên | 14,4 giây |
Các lực lượng đặc biệt | 12.7 |