Nếu bạn đã chọn con đường sức khỏe cho mình, nếu bạn muốn ăn uống hợp lý và giữ gìn vóc dáng, thì không chỉ KBZHU, mà cả chỉ số đường huyết của sản phẩm đều bắt buộc phải theo dõi. GI cho biết carbohydrate của một loại thực phẩm cụ thể ảnh hưởng như thế nào đến lượng đường trong máu của một người, và do đó, mức insulin. Bảng chỉ số đường huyết của ngũ cốc và ngũ cốc sẽ giúp bạn hiểu rõ vấn đề này. Cũng cần xem xét sản phẩm ở dạng nào: sống hay luộc.
Tên của ngũ cốc | Chỉ số đường huyết |
dền | 35 |
Cơm trắng | 60 |
Gạo trắng xay | 70 |
Bulgur | 47 |
Cháo lúa mạch | 50 |
Cháo đậu | 22 |
Kiều mạch xanh | 54 |
Kiều mạch làm xong | 65 |
Kiều mạch không bao quanh | 60 |
Kiều mạch | 50 |
Lúa hoang | 57 |
Quinoa | 35 |
gạo lức | 50 |
Bắp ngô (polenta) | 70 |
couscous | 65 |
Couscous thô | 50 |
Couscous xay mịn | 60 |
Couscous ngũ cốc nguyên hạt | 45 |
Cháo hạt lanh | 35 |
Bắp | 35 |
Bột báng thô | 50 |
Bột báng xay mịn | 60 |
Dấu chấm phẩy trên mặt nước | 75 |
Bột báng nguyên hạt | 45 |
Bột báng sữa | 65 |
Kiểm tra sữa | 50 |
Muesli | 80 |
Yến mạch nguyên hạt | 35 |
Yến mạch dẹt | 40 |
Bột yến mạch ăn liền | 66 |
Bột yến mạch trên mặt nước | 40 |
Bột yến mạch với sữa | 60 |
Ngũ cốc | 40 |
Cám | 51 |
Cháo lúa mạch trên nước | 22 |
Lúa mạch trân châu | 50 |
Trân châu lúa mạch sữa | 50 |
Đánh vần / đánh vần | 55 |
Cây kê | 70 |
Lúa mì | 45 |
Kê trên mặt nước | 50 |
Cháo kê sữa | 71 |
Cây kê | 71 |
Gạo Basmati hạt dài | 50 |
Gạo Basmati không bóc vỏ | 45 |
Gạo thơm hương lài trắng | 70 |
Gạo trắng hạt dài | 60 |
Gạo trắng thông thường | 72 |
Cơm ăn liền | 75 |
Lúa hoang | 35 |
Gạo lứt không đánh bóng | 50 |
Gạo đỏ | 55 |
Gạo không đánh bóng | 65 |
Cháo gạo sữa | 70 |
Cám gạo | 19 |
Ngũ cốc thực phẩm lúa mạch đen | 35 |
Cao lương (cỏ Sudan) | 70 |
Bột yến mạch thô | 40 |
Bột lúa mạch | 35 |
Bạn có thể tải bảng để có thể sử dụng luôn ngay tại đây.