Các sản phẩm từ sữa không bao giờ được loại trừ khỏi chế độ ăn uống của bạn. Tuy nhiên, giống như các sản phẩm khác, bạn cần thêm sữa vào chế độ ăn uống của mình, không chỉ lưu ý đến KBZHU, mà còn cả GI. Sau đó cho thấy ảnh hưởng của carbohydrate đối với lượng glucose. Biểu đồ chỉ số đường huyết của sữa sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này và lựa chọn những sản phẩm phù hợp nhất.
Sản phẩm | Chỉ số đường huyết | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trong 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trong 100 g |
Brynza | — | 260 | 17,9 | 20,1 | — |
Sữa chua 1,5% tự nhiên | 35 | 47 | 5 | 1,5 | 3,5 |
Sữa chua trái cây | 52 | 105 | 5,1 | 2,8 | 15,7 |
Kefir ít béo | 25 | 30 | 3 | 0,1 | 3,8 |
Sữa tự nhiên | 32 | 60 | 3,1 | 4,2 | 4,8 |
Sữa tách béo | 27 | 31 | 3 | 0,2 | 4,7 |
Sữa đặc có đường | 80 | 329 | 7,2 | 8,5 | 56 |
Sữa đậu nành | 30 | 40 | 3,8 | 1,9 | 0,8 |
Kem | 70 | 218 | 4,2 | 11,8 | 23,7 |
Kem 10% chất béo | 30 | 118 | 2,8 | 10 | 3,7 |
Kem chua 20% béo | 56 | 204 | 2,8 | 20 | 3,2 |
Pho mát chế biến | 57 | 323 | 20 | 27 | 3,8 |
Phô mai sulguni | — | 285 | 19,5 | 22 | — |
Đậu phụ phô mai | 15 | 73 | 8,1 | 4,2 | 0,6 |
Chees Feta | 56 | 243 | 11 | 21 | 2,5 |
Pancakes Cottage Cheese | 70 | 220 | 17,4 | 12 | 10,6 |
Phô mai cứng | — | 360 | 23 | 30 | — |
Phô mai que 9% chất béo | 30 | 185 | 14 | 9 | 2 |
Phô mai tươi ít béo | 30 | 88 | 18 | 1 | 1,2 |
Đông lại | 45 | 340 | 7 | 23 | 10 |
Bạn có thể tải bảng để có thể sử dụng luôn tại đây.