Ngoài lượng calo, lượng carbohydrate tiêu thụ, bạn cần theo dõi chỉ số đường huyết. GI là thước đo ảnh hưởng của thực phẩm, sau khi ăn, đối với mức đường huyết. Đối với bệnh nhân tiểu đường và những người quan tâm đến sức khỏe, tốt hơn là nên chọn thực phẩm có chỉ số GI thấp. Rốt cuộc, nó càng thấp, đường vào máu càng chậm. Carbohydrate với chỉ số đường huyết thấp ở dạng bảng sẽ giúp mọi người tìm được thức ăn tối ưu cho mình.
Tên sản phẩm | Chỉ số đường huyết | Hàm lượng calo, kcal |
Sản phẩm bánh mì, bột mì và ngũ cốc | ||
bánh mì lúa mạch đen | 50 | 200 |
Bánh mì cám lúa mạch đen | 45 | 175 |
Bánh mì nguyên hạt (không thêm bột mì) | 40 | 300 |
Khoai tây chiên giòn nguyên hạt | 45 | 295 |
bánh mì lúa mạch đen | 45 | – |
Bột yến mạch | 45 | – |
bột lúa mạch đen | 40 | 298 |
Bột hạt lanh | 35 | 270 |
Bột kiều mạch | 50 | 353 |
Bột quinoa | 40 | 368 |
Kiều mạch | 40 | 308 |
gạo lức | 50 | 111 |
Gạo basmati không rang | 45 | 90 |
Yến mạch | 40 | 342 |
Bulgur ngũ cốc nguyên hạt | 45 | 335 |
Thịt và hải sản | ||
Thịt heo | 0 | 316 |
Thịt bò | 0 | 187 |
Thịt gà | 0 | 165 |
Thịt heo | 50 | 349 |
Xúc xích thịt lợn | 28 | 324 |
Xúc xích heo | 50 | Lên đến 420 tùy thuộc vào giống |
Xúc xích bê | 34 | 316 |
Tất cả các loại cá | 0 | Từ 75 đến 150 tùy theo giống |
Cá viên | 0 | 168 |
Càng cua | 40 | 94 |
Rong biển | 0 | 5 |
Món sữa lên men | ||
Sữa không kem | 27 | 31 |
Phô mai tươi ít béo | 0 | 88 |
Phô mai que 9% chất béo | 0 | 185 |
Sữa chua không có chất phụ gia | 35 | 47 |
Kefir ít chất béo | 0 | 30 |
Kem chua 20% | 0 | 204 |
Kem 10% | 30 | 118 |
Chees Feta | 0 | 243 |
Brynza | 0 | 260 |
Pho mát cứng | 0 | Từ 360 đến 400 tùy theo giống |
Chất béo, nước sốt | ||
Bơ | 0 | 748 |
Tất cả các loại dầu thực vật | 0 | 500 đến 900 kcal |
Mập | 0 | 841 |
mayonaise | 0 | 621 |
Xì dầu | 20 | 12 |
Sốt cà chua | 15 | 90 |
Rau | ||
Bông cải xanh | 10 | 27 |
băp cải trăng | 10 | 25 |
Súp lơ trắng | 15 | 29 |
Củ hành | 10 | 48 |
Quả ô liu | 15 | 361 |
Cà rốt | 35 | 35 |
Dưa leo | 20 | 13 |
Quả ô liu | 15 | 125 |
ớt chuông | 10 | 26 |
Củ cải | 15 | 20 |
Arugula | 10 | 18 |
Salad lá | 10 | 17 |
Rau cần tây | 10 | 15 |
Cà chua | 10 | 23 |
tỏi | 30 | 149 |
Rau bina | 15 | 23 |
Nấm khô | 15 | 22 |
Trái cây và quả mọng | ||
Quả mơ | 20 | 40 |
Mộc qua | 35 | 56 |
mận anh đào | 27 | 27 |
trái cam | 35 | 39 |
Nho | 40 | 64 |
quả anh đào | 22 | 49 |
Việt quất | 42 | 34 |
Ngọc Hồng lựu | 25 | 83 |
Bưởi | 22 | 35 |
Lê | 34 | 42 |
Quả kiwi | 50 | 49 |
Dừa | 45 | 354 |
dâu | 32 | 32 |
Chanh | 25 | 29 |
Trái xoài | 55 | 67 |
Quan thoại | 40 | 38 |
Dâu rừng | 30 | 39 |
Đào | 30 | 42 |
Bưởi | 25 | 38 |
Mận | 22 | 43 |
Quả nho | 30 | 35 |
Việt quất | 43 | 41 |
Anh đào | 25 | 50 |
Prunes | 25 | 242 |
Táo | 30 | 44 |
Các loại hạt, các loại đậu | ||
Quả óc chó | 15 | 710 |
Đậu phụng | 20 | 612 |
Hạt điều | 15 | |
Hạnh nhân | 25 | 648 |
Hạt phỉ | 0 | 700 |
hạt thông | 15 | 673 |
Hạt bí | 25 | 556 |
Đậu Hà Lan | 35 | 81 |
Đậu lăng | 25 | 116 |
Đậu | 40 | 123 |
Đậu xanh | 30 | 364 |
Ngâm | 25 | 347 |
Đậu | 30 | 347 |
Mè | 35 | 572 |
Quinoa | 35 | 368 |
Đậu phụ phô mai | 15 | 76 |
Sữa đậu nành | 30 | 54 |
hummus | 25 | 166 |
Đậu đóng hộp | 45 | 58 |
Bơ đậu phộng | 32 | 884 |
Đồ uống | ||
Nước ép cà chua | 15 | 18 |
Trà | 0 | |
Cà phê sữa không đường | 52 | 1 |
Ca cao sữa | 40 | 64 |
Kvass | 30 | 20 |
Rượu vang trắng khô | 0 | 66 |
Rượu vang đỏ khô | 44 | 68 |
Rượu tráng miệng | 30 | 170 |
Bạn có thể tải toàn bộ bảng tại đây.