Chỉ số đường huyết là thước đo lượng carbohydrate của một số loại thực phẩm ảnh hưởng đến lượng đường trong máu. Theo đó, chỉ số này không chỉ quan trọng đối với bệnh nhân tiểu đường, mà còn đối với các vận động viên. Bạn có thể theo dõi chỉ số GI bằng cách sử dụng bảng chỉ số đường huyết của các loại hạt, hạt, trái cây sấy khô. Nhân tiện, KBZhU cũng được thu thập trong bảng để bạn tiện theo dõi hàm lượng calo.
Tên | Chỉ số đường huyết (GI) | Calo, kcal | Protein, g trong 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trong 100 g |
Hố mơ | 10 | 518 | 24 | 45.6 | 2.9 |
Kẹo vỏ cam | 65 | 297 | 2 | 1 | 70 |
Đậu phụng | 20 | 550,7 | 26.2 | 45.1 | 10 |
Đậu phộng rang | 25 | 635 | 26 | 53 | 13.5 |
Đậu phộng khô | 25 | 610,9 | 29.3 | 50.1 | 10.7 |
Hạt dưa hấu | 15 | 601 | 28.3 | 47.4 | 15.3 |
Chuối khô | 70 | 93,6 | 1.5 | 0.4 | 21 |
Hạt Brazil | 25 | 673,9 | 14.4 | 66.3 | 4.9 |
Hạt beech | 25 | 608,4 | 6.2 | 50 | 33.4 |
Anh đào khô | 30 | 298 | 1.5 | 0 | 73 |
Quả óc chó | 15 | 654,7 | 16.1 | 60.7 | 11 |
Bánh hạt thông | 15 | 432 | 31 | 20 | 32 |
nho khô | 65 | 280,5 | 3 | 0.5 | 66 |
Nho khô nho khô | 60 | 294 | 2.3 | 0 | 71.2 |
Hạt dẻ rang | 58 | 223,3 | 3.2 | 2.1 | 47.9 |
Hạt dẻ mềm nhất (Trung Quốc) | 55 | 223,5 | 4.3 | 1.1 | 49.1 |
Hạt dẻ tươi | 54 | 153,3 | 2.2 | 0.5 | 35 |
Hạt dẻ đóng hộp | 54 | 233,4 | 3.4 | 2.2 | 50 |
hạt thông | 15 | 716,8 | 23.8 | 60 | 20.4 |
Hạt điều | 15 | 599,6 | 18.4 | 48.4 | 22.6 |
Hạt điều rang | 15 | 601 | 18.4 | 48.6 | 22.5 |
Việt quất sấy | 25 | 319,8 | 0.1 | 1.4 | 76.7 |
Việt quất sấy | 25 | 319,8 | 0.1 | 1.4 | 76.7 |
Dừa | 10 | 339,5 | 3.3 | 33.5 | 6.2 |
Mơ khô | 35 | 223,5 | 5.2 | 0.3 | 50 |
Hạnh nhân đắng | 15 | 610,2 | 18.5 | 53.8 | 13 |
Hạnh nhân ngọt | 10 | 610,2 | 18.5 | 53.8 | 13 |
Hạt cola | 15 | 53,7 | 8 | 0.1 | 5.2 |
Hạt phỉ | 15 | 653,1 | 13 | 62.7 | 9.2 |
Macadamia | 10 | 734,2 | 7.8 | 75.8 | 5.2 |
Hồ đào | 25 | 702 | 9.2 | 72 | 4.3 |
Uống quả óc chó | 15 | 775,1 | 10.9 | 79.5 | 4 |
Hạt chilim | 15 | 300,2 | 12 | 3.4 | 55.4 |
Hạt acorn | 25 | 404,4 | 6.2 | 24 | 40.9 |
Kukui hạt | 20 | 735 | 8 | 75.8 | 5.2 |
hạt thông | 20 | 672,6 | 11.6 | 61 | 19.3 |
Quả cây hạt mỡ (shea) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Seychelles quả óc chó coco de mer | 15 | 339,5 | 3.3 | 33.5 | 6.2 |
Hạt lanh | 35 | 459,4 | 18.3 | 42.2 | 1.6 |
Hạt giống hoa hướng dương | 35 | 601,8 | 20.7 | 53 | 10.5 |
Dưa khô | 75 | 332,1 | 0.7 | 0.1 | 82.1 |
Xoài khô | 60 | 339,6 | 1.5 | 0.8 | 81.6 |
Lê khô | 82 | 263,7 | 2.3 | 0.5 | 62.5 |
Các quả táo khô | 35 | 249,7 | 2.2 | 0.1 | 60 |
Việt quất khô | 25 | 152 | 0 | 0 | 38 |
Táo gai khô | 30 | 152 | 0 | 0 | 38 |
Quả sung khô | 35 | 252,1 | 3 | 0.9 | 58 |
Quất khô | 0 | 53,3 | 1.9 | 0.9 | 9.4 |
Hông hoa hồng khô | 25 | 220,3 | 3.4 | 1.5 | 48.3 |
Hạt bí | 20 | 529,9 | 24.5 | 45.9 | 4.7 |
Mơ khô | 55 | 236,5 | 5 | 0.5 | 53 |
Ngày khô | 146 | 308,4 | 2.4 | 0 | 74.7 |
ngày | 146 | 290,9 | 2.5 | 0.5 | 69.1 |
Quả hồ trăn | 15 | 558 | 20 | 50 | 7 |
Khoai tây chiên trái cây bọc đường | 70 | 324,8 | 3.2 | 0 | 78 |
Hạt phỉ | 15 | 650,6 | 15 | 61.4 | 9.5 |
Kẹo trái cây | 75 | 229,6 | 3 | 0 | 54.4 |
Kẹo dứa | 75 | 98,6 | 1.7 | 2.2 | 18 |
Kẹo vỏ dưa hấu | 60 | 210,4 | 2.6 | 0 | 50 |
Kẹo lê | 75 | 366 | 0 | 0 | 91.5 |
Kẹo dưa | 75 | 215,8 | 0.6 | 0.6 | 52 |
Kẹo gừng | 70 | 234,5 | 3 | 0.5 | 54.5 |
Kẹo đu đủ | 75 | 327,2 | 0.2 | 0 | 81.6 |
Prunes | 29 | 245 | 2.3 | 0.6 | 57.6 |
Chufa (hạnh nhân đất) | 20 | 610,1 | 18.7 | 53.7 | 13 |
Bạn có thể tải xuống bảng đầy đủ, trong đó có KBZhU và GI của các loại hạt, hạt, trái cây sấy khô một phần, trái cây có kẹo, ngay tại đây. Vì vậy, nó sẽ luôn trong tầm tay và nó sẽ dễ dàng sử dụng nó.