Đôi khi bạn thực sự muốn một cái gì đó ngọt ngào và thường là mứt, mứt hoặc, ví dụ, mật ong trong tầm tay. Loại thứ hai hầu như chắc chắn có ở mọi nhà giảm cân, vì theo thói quen, người ta thường thay thế đường bằng nó. Tuy nhiên, dù ăn bao nhiêu “đồ ngọt” - nửa lon hay một thìa, chúng vẫn phải được tính đến trong chế độ ăn của bạn. Bảng calo của mứt, mứt và mật ong sẽ giúp tạo ra một chế độ ăn uống cân bằng phù hợp.
Sản phẩm | Hàm lượng calo, kcal | Carbohydrate, g trong 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Protein, g trong 100 g |
Mơ nhuyễn | 38,3 | 9 | 0,9 | 0,1 |
Mứt mơ | 209,56 | 51,5 | 0,5 | 0,05 |
Mơ, đóng hộp (nửa hoặc miếng) | 38,3 | 9 | 0,9 | 0,1 |
Mộc qua, đóng hộp (nửa hoặc miếng) | 42,9 | 9,6 | 0,6 | 0,5 |
Mứt Lingonberry | 244,3 | 64,6 | 0,2 | 0,1 |
Mứt Lingonberry ở Belarus | 191,1 | 50,4 | 0,2 | 0,1 |
Mứt Lingonberry với quế và đinh hương | 243,7 | 64,4 | 0,2 | 0,1 |
Mứt anh đào | 219,4 | 58 | 0,3 | 0,07 |
Mứt lê | 214,6 | 56,8 | 0,1 | 0,1 |
Mứt mơ Hungary | 241,5 | 64 | 0,3 | 0,04 |
Mứt mộc qua | 273 | 70,6 | 0,4 | 0,2 |
Mứt vỏ dưa hấu | 219,9 | 58,4 | 0,2 | 0,03 |
Mứt việt quất | 203,7 | 54,3 | 0 | 0 |
Mứt Lingonberry | 244,3 | 64,6 | 0,2 | 0,1 |
Lingonberry và mứt táo | 247,1 | 65,4 | 0,2 | 0,1 |
Mứt Lingonberry ở Belarus | 191,1 | 50,4 | 0,2 | 0,1 |
Mứt Lingonberry với quế và đinh hương | 243,7 | 64,4 | 0,2 | 0,1 |
Mứt anh đào | 219,4 | 58 | 0,3 | 0,07 |
Mứt quất | 217,8 | 57,9 | 0,06 | 0,05 |
Việt quất và mứt mâm xôi | 229,1 | 60,5 | 0,2 | 0,1 |
Mứt lê | 273 | 70,8 | 0,3 | 0,2 |
Mứt kim ngân | 218,2 | 58,2 | 0 | 0 |
Mứt gạo | 295,9 | 78,9 | 0 | 0 |
mứt dâu tây | 285 | 74 | 0,3 | 0,1 |
Mứt mâm xôi | 273 | 70,4 | 0,6 | 0,2 |
Mandarin Jam | 294 | 75,9 | 0,7 | 0,2 |
Mứt đào | 258 | 66,8 | 0,5 | 0 |
Mứt dâu tây | 387 | 74,8 | 0,4 | 0 |
Mứt mận | 288 | 74,2 | 0,4 | 0,3 |
Mứt mơ chín | 160,9 | 39,6 | 0,7 | 1,1 |
Mứt Zest | 174,3 | 45,9 | 0,4 | 0,04 |
Mứt táo | 265 | 68,2 | 0,4 | 0,3 |
Mứt hắc mai biển | 164,6 | 34,4 | 0,7 | 3,7 |
Mứt hắc mai biển | 164,6 | 34,4 | 0,7 | 3,7 |
Nho ngâm | 65,5 | 15,4 | 0,6 | 0,6 |
Anh đào đóng hộp | 44,8 | 10,6 | 0,8 | 0,2 |
Anh đào ngâm | 44,8 | 10,6 | 0,8 | 0,2 |
Lê đóng hộp | 42,9 | 10,3 | 0,4 | 0,3 |
Mứt mơ | 209,5 | 51,5 | 0,4 | 0,05 |
Mứt lê | 211,7 | 55,9 | 0,2 | 0,2 |
Mứt mộc qua | 222,8 | 58,9 | 0,2 | 0,1 |
Táo gai và mứt táo | 89,4 | 23,5 | 0,1 | 0,1 |
Mứt cơm cháy đen | 189 | 50,4 | 0 | 0 |
Mứt quan | 276 | 71,8 | 0,3 | 0 |
Mứt blackcurrant | 284 | 72,9 | 0,6 | 0,1 |
Kẹo nho khô nghiền | 257,1 | 68,6 | 0 | 0 |
Kiwi xay nhuyễn | 47 | 8,2 | 0,8 | 0,4 |
Rượu mơ, đồ hộp | 89 | 21,7 | 0,2 | 0 |
Trích dẫn, thực phẩm đóng hộp | 82 | 19,7 | 0,4 | 0,3 |
Cherry compote, đồ hộp | 101 | 23,7 | 0,6 | 0,3 |
Lê compote, đồ hộp | 74 | 18,1 | 0,2 | 0,2 |
Peach compote, đồ hộp | 88 | 21,6 | 0,3 | 0 |
Cherry compote, đồ hộp | 87 | 20,6 | 0,5 | 0,2 |
Táo, đồ hộp | 93 | 22,3 | 0,2 | 0,2 |
Mật ong keo | 335 | 71,0 | 0,8 | 0,0 |
Linden mật ong | 323 | 79,7 | 0,6 | 0,0 |
Có thể em yêu | 304 | 82,4 | 0,3 | 0,0 |
Honeydew mật ong | 328 | 80,3 | 0,8 | 0,0 |
Mật ong hoa hướng dương | 314 | 14,6 | 3,8 | 4,3 |
Mật ong với keo ong | 324 | 80,3 | 0,0 | 0,0 |
Đào đóng hộp (nửa hoặc miếng) | 40,1 | 9,5 | 0,9 | 0,1 |
Mứt mơ | 241,5 | 64 | 0,3 | 0,04 |
Mứt mộc qua | 216 | 56,8 | 0,3 | 0,2 |
Mứt táo gai | 167,8 | 44,7 | 0 | 0 |
Mứt cà rốt | 282 | 65,8 | 0,5 | 0,4 |
Mứt táo | 250 | 65 | 0,4 | 0 |
Cam podvarka | 268 | 66,3 | 0,4 | 0,1 |
Súp kiwi | 243 | 58,9 | 0,4 | 0,2 |
Nấu cà rốt | 271 | 65,8 | 0,5 | 0,4 |
Cơm cháy đen xay nhuyễn | 170,1 | 45,4 | 0 | 0 |
Táo xay nhuyễn | 82 | 19 | 0,6 | 0,2 |
Mận đóng hộp | 41,9 | 9,6 | 0,8 | 0,3 |
Mận ngâm | 41,9 | 9,6 | 0,8 | 0,3 |
Táo trong xi-rô, đồ hộp | 48 | 11,5 | 0,2 | 0,1 |
Bạn có thể tải bảng đầy đủ để có thể tính luôn lượng calo ngay tại đây.