Chỉ số đường huyết nên được xem xét không chỉ bằng cách ăn trái cây và rau quả mà còn bằng cách tiêu thụ các bữa ăn chế biến sẵn. Tất nhiên, bạn có thể tự tính GI, tuy nhiên rất khó và tốn nhiều thời gian. Đó là lý do tại sao chúng tôi đã tổng hợp một bảng chỉ số đường huyết của các bữa ăn làm sẵn, phổ biến nhất, để bạn tiện theo dõi. Bây giờ, biết GI, bạn sẽ biết chính xác một món ăn cụ thể ảnh hưởng như thế nào đến lượng đường trong máu.
Tên của thành phẩm hoặc món ăn | Chỉ số đường huyết |
Bánh mì baguette, màu trắng | 95 |
Bánh mì baguette, bột mì, axit ascorbic, muối và men | 78 |
Bánh mì baguette, nguyên hạt | 73 |
Chuối xanh luộc | 38 |
Chuối xanh, bóc vỏ, chiên trong dầu thực vật | 35 |
Bar, Mars (Sao Hỏa) | 68 |
Bar, dải ngân hà | 62 |
Quầy bar, muesli, không chứa gluten | 50 |
Thanh Snickers | 43 |
Thanh, Twix (Twix) | 44 |
Bánh xèo | 66 |
Bánh kếp làm từ bột mì | 80 |
Bánh mì tròn, trắng | 69 |
Bún, cho bánh mì kẹp thịt | 61 |
Burger chay với cốt lết rau, xà lách, cà chua và tương ớt ngọt | 59 |
Burger, McChicken, với cốt gà, salad và sốt mayonnaise | 66 |
Burger với thịt bò nạc cốt lết, cà chua, xà lách các loại, phô mai, hành tây và nước sốt | 66 |
Burger, Fillet-O-Fish | 66 |
Bánh quế, vani | 77 |
Bún trắng luộc | 35 |
bánh hamburger | 66 |
Đậu Hà Lan, đông lạnh, luộc | 51 |
Lê, đóng hộp, cắt đôi, trong xi-rô đường | 25 |
Mứt dâu | 51 |
Acorns hầm với thịt nai | 16 |
Sữa chua, vani | 47 |
Sữa chua, dâu tây | 30 |
Sữa chua, mâm xôi | 43 |
Sữa chua, xoài | 32 |
Sữa chua, không béo, dâu | 43 |
Sữa chua, ít béo, với trái cây và aspartame | 14 |
Sữa chua, không béo, trái cây | 33 |
Sữa chua, ít béo, trái cây và đường | 33 |
Sữa chua, đào và mơ | 28 |
Sữa chua uống với dâu rừng | 19 |
Sữa chua uống với men vi sinh và cam | 30 |
Sữa chua, đậu nành, 2% chất béo, đào, xoài và đường | 50 |
Sữa chua, anh đào đen | 17 |
khoai tây chiên | 54 |
Khoai tây, trắng, không da, nướng với bơ thực vật | 98 |
Khoai tây trắng luộc với bơ thực vật | 96 |
Khoai tây, trắng, bỏ da, nướng, với bơ thực vật | 69 |
Khoai tây ăn liền | 87 |
Khoai tây luộc | 74 |
Khoai tây luộc trong nước muối | 76 |
Khoai tây, trẻ | 70 |
Khoai tây non luộc với bơ thực vật | 80 |
Khoai tây, non, bỏ vỏ, luộc 20 phút. | 78 |
Khoai tây hấp | 62 |
Khoai tây nghiền | 83 |
Khoai tây, khoai tây nghiền, ăn liền | 92 |
Khoai tây, khoai tây nghiền, ăn liền với pho mát và bơ | 66 |
Khoai tây, khoai tây nghiền, xúc xích | 61 |
Khoai tây chiên | 60 |
Khoai tây chiên mặn | 51 |
Cupcake, mơ, dừa và mật ong | 60 |
Cupcake, chuối, yến mạch và mật ong | 65 |
Cupcake, việt quất | 50 |
Cupcake, sô cô la và kẹo bơ cứng | 53 |
Cupcake, táo và yến mạch | 48 |
Cupcake, táo và việt quất | 49 |
Cupcake, yến mạch táo và nho khô | 54 |
Cupcake, táo, yến mạch và đường | 44 |
Xi-rô phong | 54 |
Coca-Cola (Coca-Cola) | 63 |
Kẹo, sô cô la có chất tạo ngọt | 23 |
Bánh quy giòn | 74 |
Bánh ngô | 74 |
Mì nướng kiểu Ý | 34 |
Lasagna, chay | 20 |
Lasagne, thịt bò | 47 |
Lasagne, thịt | 28 |
Mì gói | 52 |
Mì, kiều mạch | 59 |
Mì, kiều mạch, ăn liền | 53 |
Mì, cơm, luộc | 61 |
Mì, cơm, tươi, luộc | 40 |
Mì udon hâm nóng | 62 |
Vải thiều đóng hộp trong xi-rô | 79 |
Bột củ sen | 33 |
Mỳ ống | 50 |
Bánh bông lan, bột dừa | 32 |
Mandarin, nêm, đóng hộp | 47 |
Mứt cam, cam | 48 |
Mứt cam, gừng | 50 |
Mật ong | 61 |
Mật ong, 35% fructose | 46 |
Mật ong, 52% fructose | 44 |
Sữa | 31 |
Cà phê sữa | 24 |
Sữa không kem | 31 |
Sữa tách béo, tiệt trùng | 48 |
Sữa, tách béo, sô cô la, với aspartame | 24 |
Sữa tách kem, sô cô la, có đường | 34 |
Sữa, đậm | 25 |
Sữa, bán béo, tiệt trùng, hữu cơ | 34 |
Sữa, đậu nành, 1,5% chất béo, 120 mg canxi, với maltodextrin | 44 |
Sữa, đậu nành, 3% chất béo, 0 mg canxi, với maltodextrin | 44 |
Sữa, khô, tách béo | 27 |
Sữa (toàn bộ | 34 |
Sữa nguyên chất, 3% chất béo | 21 |
Sữa, nguyên chất, tiệt trùng, hữu cơ, tươi | 34 |
Sữa nguyên chất, tiêu chuẩn hóa, đồng nhất, tiệt trùng | 46 |
Sô cô la sữa | 26 |
Cà rốt, gọt vỏ, luộc chín | 33 |
Kem | 62 |
Kem, vani và sô cô la | 57 |
Kem béo | 37 |
Kem, ít béo, với macadamia | 37 |
Kem, không béo, vani | 46 |
Kem, sô cô la | 32 |
Muesli | 56 |
Muesli chiên | 43 |
Muesli chiên với các loại hạt | 65 |
Muesli, với trái cây | 67 |
Muesli, trái cây và hạt | 59 |
bơm | 25 |
Dán, ngô | 68 |
Đào, đóng hộp | 48 |
Đào đóng hộp trong xi-rô đường | 58 |
Đào đóng hộp trong xi-rô ít đường | 62 |
Cookies, multigrain | 51 |
Bánh quy, ngũ cốc nguyên hạt | 46 |
Bánh chuối | 47 |
Bánh chuối đường | 55 |
Bánh gạo | 82 |
Pete | 68 |
Pizza, Đĩa Rau Tối Cao, Mỏng & Giòn (7.8% Béo) | 49 |
Pizza, bột nướng, phô mai parmesan và sốt cà chua | 80 |
Pizza, Super Supreme, mỏng và giòn (13,2% chất béo) | 30 |
Bắp rang bơ | 55 |
Bắp rang bơ, lò vi sóng | 65 |
Ravioli, lúa mì, luộc, với thịt | 39 |
Cơm thịt bò sốt nấm | 26 |
Cơm, basmati, nấu nhanh | 63 |
Gạo, basmati, luộc 10 phút. | 57 |
Gạo, basmati, luộc 12 phút. | 52 |
Cơm, basmati, luộc với bơ thực vật | 43 |
Cơm, ăn liền, 3 phút. | 46 |
Cơm, ăn liền, 6 phút. | 87 |
Gạo, luộc 13 phút. | 89 |
Gạo luộc nước muối | 72 |
Cơm luộc với cá sốt cà chua hành | 34 |
Cơm cà ri phô mai | 55 |
Cơm canh cà chua | 46 |
Salad, đóng hộp, làm từ trái cây, đào, lê, mơ, dứa và anh đào | 54 |
Skittles | 70 |
Đậu nành sấy khô, luộc chín | 15 |
Đậu nành, đóng hộp | 14 |
nước cam | 48 |
Nước trái cây, cam, hoàn nguyên, không đường | 54 |
Nước trái cây, nam việt quất | 52 |
Nước trái cây, cà rốt | 43 |
Nước trái cây, mật hoa, nho | 52 |
Nước trái cây, cà chua | 38 |
Nước trái cây, cà chua, không đường | 33 |
Nước trái cây, cà chua, đóng hộp, không đường | 38 |
Nước trái cây, táo và cherry, không đường | 43 |
Nước trái cây, táo và xoài, không đường | 47 |
Nước trái cây, táo và nho đen, không đường | 45 |
Nước trái cây, táo, dứa và chanh dây, không đường, nhiều quả | 48 |
nước táo | 41 |
Nước ép táo không đường | 37 |
Nước trái cây, táo, không đường | 44 |
Nước trái cây, táo, hoàn nguyên, không đường | 39 |
Mỳ Ý trắng, luộc | 46 |
Mỳ Ý, trắng, luộc 10 phút. | 51 |
Mỳ Ý, trắng, luộc 20 phút. | 58 |
Mỳ Ý, màu trắng, luộc trong nước muối 15 phút. | 44 |
Món mỳ ống Ý | 52 |
Spaghetti luộc, bột nguyên cám | 42 |
Mỳ Ý luộc, ngũ cốc nguyên hạt | 42 |
Mỳ Ý với thịt bò sốt cà chua và cam | 42 |
Súp, rau | 60 |
Súp gà nấm | 46 |
Súp, kem, bí ngô, Heinz | 76 |
Croutons, lúa mạch đen | 64 |
Sushi, cá hồi | 48 |
Khoai mì, hấp 1 giờ | 70 |
Bói bài | 48 |
Khoai môn gọt vỏ, luộc chín | 56 |
Bánh bắp ngô Mehico | 52 |
Bánh ngô với khoai tây nghiền chiên, cà chua và salad | 78 |
Bánh Tortilla, ngô, đậu xay nhuyễn sốt cà chua | 39 |
Tortilla, lúa mì | 30 |
Bánh Tortilla, lúa mì, với đậu chiên sốt cà chua | 28 |
Bí ngô luộc nước muối | 75 |
Bí đỏ gọt vỏ, cắt hạt lựu, luộc 30 phút. | 66 |
Fanta | 68 |
Đậu trắng luộc | 31 |
Đậu khô, luộc | 37 |
Đậu nướng sốt cà chua đóng hộp | 57 |
Đậu nướng | 40 |
Đậu, nướng, đóng hộp | 40 |
Đậu nướng phô mai và sốt cà chua | 44 |
Đậu nướng sốt cà chua | 40 |
Mì | 32 |
Thanh trái cây, dâu tây | 90 |
Thanh trái cây, nam việt quất và ngũ cốc | 42 |
Thanh trái cây, táo, không béo | 90 |
Fusilli, luộc | 54 |
Fusilli luộc với muối | 61 |
Fusilli luộc với muối và cá ngừ đóng hộp | 28 |
Fusilli luộc với muối và pho mát cheddar | 27 |
Fusilli, ngũ cốc nguyên hạt, luộc | 55 |
Bánh mì trắng tự làm, bột mì | 89 |
Bánh mì trắng, tự làm, tươi, nướng bánh mì | 66 |
Bánh mì, màu trắng, từ lò nướng bánh mì | 50 |
Bánh mì trắng, bột mì | 72 |
Bánh mì trắng, bột mì, với bơ thực vật | 75 |
Bánh mì trắng, với bơ thực vật, trứng và nước cam | 58 |
Bánh mì trắng, với bơ, sữa chua và dưa chuột muối | 39 |
Bánh mì trắng, có bơ, phô mai, sữa tươi và dưa chuột tươi | 55 |
Bánh mì, trắng, tươi, nướng bánh mì | 63 |
Bánh mì, kiều mạch | 67 |
Bánh mì, nhiều hạt, với bơ thực vật | 80 |
Bánh mì, lúa mì thô | 69 |
Bánh mì, lúa mì nguyên cám, với bơ thực vật | 68 |
Bánh mì với mứt và bơ đậu phộng | 72 |
Đậu lăng xanh, khô, luộc | 37 |
Đậu lăng đỏ, sấy khô, luộc 25 phút. | 21 |
Đậu lăng, cam, với rau, hấp trong 10 phút, sau đó đun sôi trong 10 phút. | 35 |
Khoai tây chiên, ngô, muối | 42 |
Schweppes | 54 |
Sô cô la | 49 |
Sô cô la, với đường sucrose | 34 |
Sô cô la đen | 23 |
Sô cô la đen, với nho khô, đậu phộng và mứt | 44 |
Bánh quy shortbread ngắn | 64 |
M & M's, với đậu phộng | 33 |
mứt | 54 |
Yams, hấp | 51 |
Yam, gọt vỏ, luộc chín | 35 |
Lúa mạch, luộc 20 phút. | 25 |
Lúa mạch, luộc 60 phút. | 37 |