Thực phẩm tiện lợi là thực phẩm rất tiện lợi. Họ dễ dàng chuẩn bị vào buổi tối, sau giờ làm việc, khi không có năng lượng cho bất cứ việc gì. Một vấn đề khác là tính hữu dụng của chúng. Tất nhiên, thực phẩm tiện lợi ít lành mạnh hơn nhiều so với thực phẩm hữu cơ, rau và trái cây tươi, thịt, và thậm chí cả ngũ cốc. Tuy nhiên, đôi khi bạn vẫn phải sử dụng bán thành phẩm. Nhưng đừng quên về việc đếm calo. Bảng calo của bán thành phẩm sẽ giúp ích cho vấn đề này, đặc biệt vì nó chứa thành phần protein, chất béo và carbohydrate.
Tên sản phẩm | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trong 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trong 100 g |
Burrito, đậu với phô mai, đông lạnh | 221 | 7,07 | 6,3 | 30,61 |
Burrito, Đậu Microwa và Thịt Bò | 298 | 8,73 | 11,94 | 32,05 |
Buritto, đậu với thịt bò, đông lạnh | 239 | 7,26 | 9,61 | 26,64 |
Lasagna với thịt và nước sốt, đông lạnh | 124 | 6,63 | 4,42 | 12,99 |
Lasagne với thịt và nước sốt, ít béo, đông lạnh | 101 | 6,81 | 2,23 | 12,2 |
Lasagne, rau, đông lạnh, nướng | 139 | 6,87 | 6,04 | 12,28 |
Lasagna, phô mai, đông lạnh, nấu chín | 130 | 6,54 | 5,33 | 12,14 |
Bữa trưa, mì ống, phô mai và nước sốt (hỗn hợp khô), đóng gói trong hộp, chưa nấu chín | 379 | 13,86 | 4,82 | 66,92 |
Mì ống (pasta), với xúc xích thái lát sốt cà chua, đóng hộp | 90 | 4,37 | 2,38 | 11,1 |
Bò hầm, đóng hộp | 99 | 4,41 | 5,53 | 6,95 |
Mỳ Ý, không thịt, đóng hộp | 71 | 2,22 | 0,71 | 13,04 |
Mỳ Ý sốt thịt đông lạnh | 90 | 5,05 | 1,01 | 13,44 |
Mỳ Ý, với thịt viên (thịt viên), đóng hộp | 100 | 4,37 | 4,11 | 8,75 |
Bột bánh bao | 255,6 | 8,5 | 2,1 | 54,2 |
Bánh kếp | 194,1 | 6,8 | 2,3 | 39,1 |
Bột bánh bao | 234,1 | 7,9 | 1,4 | 50,6 |
Bột men (nhanh) | 277,8 | 6,3 | 15,9 | 29,3 |
Bột men và bột men (đối với bánh chiên, đơn giản) | 225,7 | 6,4 | 2,2 | 48,1 |
Bánh phồng, không men cho các sản phẩm bột mì | 337,2 | 5,9 | 18,5 | 39,3 |
Hành lá thái nhỏ với trứng | 89,1 | 3,1 | 7,1 | 3,5 |
Khoai tây và thịt lợn băm nhỏ | 260,3 | 9,7 | 18,5 | 14,7 |
Dưa cải bắp băm | 53,8 | 1,8 | 3,2 | 4,7 |
Cá bằm và bắp cải | 181,2 | 17,7 | 11,1 | 2,7 |
Cá và khoai tây thái nhỏ | 176,3 | 18,4 | 8,8 | 6,2 |
Cá và trứng băm nhỏ | 206,2 | 20,9 | 12,9 | 1,7 |
Bắp cải tươi thái nhỏ | 97,8 | 3,8 | 7,2 | 4,8 |
Khoai tây băm với nấm hoặc hành tây | 148,6 | 9,2 | 6,7 | 13,8 |
Gan băm | 239,7 | 27 | 13,8 | 1,9 |
Cháo gan bằm | 380,5 | 22,9 | 13,3 | 45,3 |
Cà rốt thái nhỏ | 91,3 | 2 | 4,8 | 10,7 |
Cơm cà rốt băm | 188 | 3,4 | 7,2 | 29,1 |
Cà rốt băm với trứng | 128,9 | 3,7 | 8,9 | 9,1 |
Thịt băm với hành tây | 391,7 | 35,5 | 26,9 | 2,1 |
Cơm thịt băm | 387,8 | 26,7 | 21,1 | 24,3 |
Thịt băm với cơm và trứng | 362,7 | 26,5 | 20,1 | 20,1 |
Thịt băm với trứng | 371,7 | 31,6 | 26,5 | 1,9 |
Cơm trộn trứng | 352,9 | 8 | 8,5 | 65,1 |
Cơm nấm | 366,2 | 10,5 | 8 | 67,3 |
Cá bằm | 286,2 | 35,4 | 15,1 | 2,2 |
Cơm cá bằm | 291,7 | 27,2 | 8,1 | 29,3 |
Cá bằm với cơm và dầu giấm | 241,4 | 29,8 | 8,7 | 11,6 |
Curd mince (cho bánh kếp) | 184,9 | 16,5 | 8,4 | 11,4 |
Curd xay (cho bánh pho mát, bánh nướng và bánh bao) | 266,4 | 13,1 | 18,1 | 13,8 |
Táo xay | 149,1 | 0,4 | 0,4 | 38,3 |
Nấm băm | 353,1 | 34 | 20,3 | 9,1 |
Chile, không đậu, đóng hộp | 118 | 7,53 | 7,1 | 5,6 |
Trứng cuộn gà, ướp lạnh, hâm nóng | 197 | 10,44 | 4,51 | 26,14 |
Trứng cuộn thịt heo ướp lạnh, hâm nóng | 227 | 9,94 | 8,18 | 28,49 |
Bạn có thể tải bảng để luôn có trong tay tại đây.