Chạy 2 km - không phải là khoảng cách Olympic. Tuy nhiên, ở nhiều cơ sở giáo dục, học sinh lấy tiêu chuẩn chạy 2 km.
Trong nội dung chạy 2 km, các hạng cao hơn hạng hai không được chỉ định, vì bộ môn này được coi là bộ môn chéo và không được giới thiệu tại các giải đấu lớn.
1. Kỷ lục thế giới về chạy trên 2000 mét
Kỷ lục thế giới ở nội dung chạy 2000 mét nam ngoài trời thuộc về vận động viên người Maroc Hisham El Geruouzh, người lập kỷ lục năm 1999 với 2 km trong 4,44,79 m.
Trong không gian kín, Kenenisa Bekele người Ethiopia chạy cự ly này nhanh nhất thế giới. Vào ngày 17 tháng 2 năm 2007, anh ấy đã đi được 2 km trong 4: 49,99 m.
Kenenisa bekele
Đối với nữ, kỷ lục thế giới cho cuộc đua 2000m ngoài trời do vận động viên người Ireland Sona O'Sullivan, người đạt 5: 25,36m năm 1994 nắm giữ.
Để nâng cao kết quả chạy ở cự ly trung bình và dài, bạn cần nắm được những kiến thức cơ bản về chạy như thở đúng, kỹ thuật, khởi động, khả năng kẻ mắt chính xác cho ngày thi đấu, thực hiện đúng sức mạnh của bài chạy và những bài khác. Do đó, tôi khuyên bạn nên tự làm quen với các video hướng dẫn độc đáo về những chủ đề này và các chủ đề khác từ tác giả của trang scfoton.ru, nơi bạn đang ở hiện tại. Đối với độc giả của trang, video hướng dẫn hoàn toàn miễn phí. Để có được chúng, chỉ cần đăng ký nhận bản tin và trong vài giây, bạn sẽ nhận được bài học đầu tiên trong loạt bài về những điều cơ bản về cách thở đúng cách khi chạy. Đăng ký tại đây: Chạy video hướng dẫn ... Những bài học này đã giúp ích cho hàng nghìn người và sẽ giúp ích cho bạn.
2. Tiêu chuẩn xuất viện để chạy 2000 mét nam
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn phóng điện ở cự ly 2000 mét dành cho nam:
Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | ||||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |||
– | – | – | 5,45,0 | 6,10,0 | 6,35,0 | 7,00,0 | 7,40,0 | 8,30.0 |
Như vậy, để hoàn thành tiêu chuẩn, giả sử, 1 lớp, bạn cần chạy 2 km nhanh hơn 5 phút 45 giây.
3. Tiêu chuẩn xuất viện chạy 2000 mét nữ
Thứ hạng, cấp bậc | Trẻ trung | ||||||||||
MSMK | MC | CCM | Tôi | II | III | Tôi | II | III | |||
– | – | – | 6,54,0 | 7,32,0 | 8,08,0 | 8,48,0 | 9,28,0 | 10,10,0 |
4. Tiêu chuẩn của trường và học sinh để chạy ở cự ly 2000 mét *
Sinh viên các trường đại học, cao đẳng
Tiêu chuẩn | Thanh niên | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
2000 mét | 8 m 40 s | 9 m 20 giây | 10 m 00 giây | 10 m 00 giây | 11 m 10 s | 12 m 20 giây |
Trường lớp 11
Tiêu chuẩn | Thanh niên | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
2000 mét | 8 m 40 giây | 9 m 20 giây | 10 m 00 giây | 10 m 00 giây | 11 m 10 s | 12 m 20 giây |
Lớp 10
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
2000 mét | 8 m 40 giây | 9 m 20 giây | 10 m 00 giây | 10 m 10 giây | 11 m 40 s | 12 m 40 giây |
Lớp 9
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
2000 mét | 9 m 20 giây | 10 m 00 giây | 11 phút 00 giây | 10 m 20 giây | 12 m 00 giây | 13 phút 00 giây |
lớp 8
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
2000 mét | 10 m 00 giây | 10 m 40 giây | 11 m 40 s | 11 phút 00 giây | 12 m 40 giây | 13 m 50 giây |
Lớp 7
Tiêu chuẩn | Những cậu bé | Con gái | ||||
Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | Lớp 5 | Khối 4 | Lớp 3 | |
2000 mét | 13 phút 00 giây | 14 phút 00 giây | 15 m 00 giây | 14 phút 00 giây | 15 m 00 giây | 16 m 00 giây |
Ghi chú*
Các tiêu chuẩn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức. Chênh lệch có thể lên đến + -20 giây.
Đối với học sinh lớp 4 - 6 của một trường phổ thông, tiêu chuẩn chạy 2000 mét là vượt cự ly không tính thời gian.
5. Tiêu chuẩn TRP để chạy ở cự ly 2000 mét cho nam và nữ **
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
11-12 tuổi | 9 m 30 giây | 10 m 00 giây | 10 m 25 s | 11 m 30 giây | 12 m 00 giây | 12 m 30 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
13-15 tuổi | 9 m 55 s | 9 m 30 giây | 9 m 00 giây | 11 phút 00 giây | 11 m 40 s | 12 m 10 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
16-17 tuổi | 7 m 50 giây | 8 m 50 giây | 9 m 20 giây | 9 m 50 giây | 11 m 20 giây | 11 m 50 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
18-24 tuổi | – | – | – | 10 m 30 giây | 11 phút 15 giây | 11 m 35 s |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
25-29 tuổi | – | – | – | 11 phút 00 giây | 11 m 30 giây | 11 m 50 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
30-34 tuổi | – | – | – | 12 m 00 giây | 12 m 30 giây | 12 m 45 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
35-39 tuổi | – | – | – | 12 m 30 giây | 13 phút 00 giây | 13 phút 15 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
40-44 tuổi | 8 m 50 giây | 13 m 30 s |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
45-49 tuổi | 9 m 20 giây | 15 m 00 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
50-54 tuổi | 11 phút 00 giây | 17 phút 00 giây |
thể loại | Nam & Trai | Phụ nữ | ||||
Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | Vàng. | Bạc. | Đồ đồng. | |
55-59 tuổi | 13 phút 00 giây | 19 phút 00 giây |
Ghi chú**
Ở hạng mục 9-10 năm, tiêu chuẩn cho một huy hiệu vàng trong chạy việt dã được tính mà không tính đến thời gian. Bạn chỉ cần vượt qua khoảng cách.