Nướng là một sản phẩm có hàm lượng calo cao. Đó là lý do tại sao điều quan trọng đối với những người lo lắng về con số của họ là tính toán chính xác KBZHU. Bảng calo nướng sẽ giúp ích trong vấn đề này. Ngoài ra, bảng này còn chứa tổng hàm lượng protein, chất béo và carbohydrate để bạn luôn tính được lượng calo nạp vào.
Sản phẩm | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trên 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trên 100 g |
Bà già làm bằng bánh mì đen với táo | 189,7 | 2,6 | 9 | 26,2 |
Bánh mì tròn của bà | 320,7 | 4,5 | 19,6 | 33,7 |
Bột mì bubert | 123,1 | 4,4 | 6,2 | 13,3 |
Bánh pho mát (làm từ bột men) | 319,3 | 13,3 | 11,9 | 42,5 |
Bánh việt quất thoáng mát | 149,9 | 3,2 | 4,2 | 26,4 |
Bánh quy khoai tây | 69 | 2,9 | 2,5 | 9,3 |
Súp khoai tây | 108,8 | 5,6 | 6,1 | 8,3 |
Cupcake "Trong khi khách đang cởi đồ" | 286,5 | 4,6 | 13,1 | 40 |
Bánh cupcake bánh kẹo | 276,2 | 6,2 | 13,6 | 34,4 |
Bánh cupcake Moldavian | 271,4 | 5,6 | 8,9 | 45 |
Bánh cupcake sô cô la | 356,3 | 6,2 | 20,2 | 39,8 |
Semolina croquettes | 176,9 | 4,6 | 12,2 | 13,1 |
Cà rốt croquettes với nho khô | 134 | 3,6 | 2,8 | 25,3 |
Krupenik | 204,4 | 8,3 | 12,1 | 16,7 |
Kulebyaki (từ bột men) | 278,9 | 16,2 | 11,7 | 29 |
bánh phục Sinh | 320,4 | 6,8 | 14,4 | 43,8 |
Mì phô mai tươi | 165,9 | 6,9 | 9,5 | 14,1 |
Lekeh | 264,3 | 6,8 | 5,2 | 50,9 |
Phô mai và bánh khoai tây | 153,8 | 9,3 | 8,9 | 9,9 |
Mì ống | 126,6 | 4,1 | 5,6 | 16 |
Soong bột báng với anh đào | 102,7 | 3,6 | 3,6 | 14,9 |
Manna | 218,4 | 6,2 | 2,4 | 45,9 |
Bánh pudding chấm mơ | 126,1 | 4,4 | 4,4 | 18,5 |
Bánh pudding với lê | 115,5 | 3,5 | 3,2 | 19,4 |
Pudding bột báng với dâu tây | 119,5 | 4,1 | 5,2 | 15,1 |
Bánh mật ong | 311,1 | 8,3 | 4,9 | 62,3 |
Pudding hạnh nhân dâu tây | 178,5 | 4,1 | 8,6 | 22,5 |
Nut nướng | 268,5 | 6,7 | 12,1 | 35,5 |
Bánh quy khoai tây với táo | 148 | 1,9 | 4,5 | 26,7 |
Bánh quy cà phê | 366,6 | 6,2 | 21,3 | 40 |
Bánh phô mai tươi | 380,9 | 9,3 | 26 | 29,3 |
Bánh mùa hè | 238,3 | 9,2 | 8,4 | 33,5 |
Pie từ Anyuta | 312,5 | 9,8 | 15,9 | 34,8 |
Bánh chuối | 115,6 | 2,3 | 0,7 | 26,8 |
Cherrypie | 313,9 | 2,9 | 20,7 | 31 |
Pie với pho mát và quả anh đào | 128,3 | 7,7 | 3,7 | 17 |
Bánh việt quất | 298,4 | 2,9 | 11,5 | 48,8 |
Mở bánh táo | 193,6 | 2,1 | 7,3 | 32 |
Bánh nướng đóng | 252,4 | 12,1 | 6,6 | 38,7 |
Bánh chiên từ bột men (đơn giản với thịt băm nặng 75 g.) | 339,4 | 13,5 | 17,7 | 33,6 |
Bánh nướng từ bột men (trọng lượng đơn giản 75g.) | 285,8 | 14,4 | 9,2 | 38,7 |
Bánh nướng từ bánh phồng không men (trọng lượng 75 g.) | 390,4 | 14,4 | 24,5 | 29,9 |
Chả khoai tây và pho mát | 98,6 | 8,6 | 0,9 | 15 |
Pizza với hành tây và phô mai | 198,9 | 5,2 | 15,4 | 10,4 |
Pizza với cà chua và phô mai | 221,6 | 4,1 | 17,5 | 12,6 |
Bánh rán | 328,7 | 6,7 | 14,7 | 45,1 |
Kê thịt hầm | 246,1 | 7,3 | 5,5 | 44,7 |
Bánh nướng Moscow | 264,4 | 13,7 | 10,2 | 31,3 |
Bánh nhân thịt hoặc cá | 266,9 | 13,2 | 9,5 | 34,3 |
Bánh ngô lúa mạch đen | 390 | 5,2 | 17,8 | 55,8 |
Cơm trứng ốp la với anh đào | 153,6 | 4,4 | 7,1 | 19,1 |
Cuốn "Gourmet Mirage" | 304,9 | 5,5 | 14,9 | 39,7 |
Savarin (bánh Cupcake Giáng sinh kiểu Pháp) | 175,3 | 3,7 | 3,7 | 33,9 |
Việt quất tươi ngâm đường | 241,5 | 0,4 | 0,2 | 63,4 |
Củ dền với pho mát | 69,5 | 10,1 | 0,9 | 5,5 |
Tổ ong | 360,2 | 3,5 | 26,9 | 27,9 |
Nước ép sữa đông | 260,8 | 9,4 | 9,8 | 35,9 |
Xe tay ga với pho mát | 244,1 | 9,6 | 7,9 | 35,8 |
Pancakes Cottage Cheese | 300,2 | 13 | 19,4 | 19,6 |
Phô mai que | 314,5 | 13,7 | 27,9 | 2,4 |
Thịt hầm pho mát | 239,6 | 8,4 | 6,8 | 38,6 |
Thịt hầm phô mai với mì ống | 228,5 | 11,2 | 9,1 | 27,3 |
Phô mai que "Sợi" (với cà rốt và phô mai) | 320 | 10,8 | 23,4 | 17,6 |
Thịt hầm pho mát và táo | 93,8 | 8,5 | 3,7 | 7,2 |
Phô mai và bánh táo | 207,3 | 5,1 | 6,2 | 35 |
Viên phô mai que với táo | 321,2 | 7,2 | 23,8 | 20,8 |
Bánh Anthill | 451,9 | 4,5 | 29,4 | 45,1 |
Bí đỏ hầm táo | 120,2 | 2,5 | 5,9 | 15,3 |
Shanzhki lỏng với trứng | 239,8 | 9,1 | 4 | 44,7 |
Charlotte | 145,7 | 3,1 | 1,8 | 31,3 |
Charlotte với táo | 197,7 | 3,5 | 5 | 37 |
Táo trong phồng | 238,3 | 3,9 | 9,9 | 35,7 |
Táo khô | 220,7 | 3,3 | 8 | 36,1 |
Táo hoặc lê với xi-rô | 105,3 | 0,3 | 0,3 | 27,1 |
Táo nướng phô mai | 171,4 | 3,7 | 2,9 | 34,7 |
Táo nhồi cơm và các loại hạt | 151,1 | 3,1 | 8,5 | 16,7 |
Ổ bánh mì táo | 147,5 | 4,7 | 6,8 | 18 |
Bạn có thể tải xuống bảng đầy đủ để nó luôn ở trong tầm tay tại đây.