Bao gồm cả nước dùng trong chế độ ăn uống của bạn, điều quan trọng là phải xem xét KBZhU. Một trợ giúp tốt trong vấn đề này sẽ là bảng calo trong nước dùng. Nó không chỉ chứa calo mà còn chứa tổng hàm lượng protein, chất béo và carbohydrate.
Tên | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trong 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trong 100 g |
Bouillon | 28,05 | 3,61 | 1,53 | 0,52 |
Canh thịt bò | 4 | 0,6 | 0,2 | |
Nước dùng nấm | 3 | 0,5 | 0,1 | |
Nước dùng Dasi (dashi) | 120 | 5 | 0 | 30 |
Nước dùng gà hoặc gà tây trong suốt | 50,7 | 4,3 | 3,6 | 0,4 |
Nước dùng Consommé | 53,8 | 3,2 | 1,2 | 8,3 |
Nước dùng màu nâu | 48,2 | 7,3 | 2 | 0,1 |
Nước hầm xương | 28,6 | 4 | 1,3 | 0,2 |
nước hầm gà | 15 | 2 | 0,5 | 0,3 |
Nước dùng gà đậm đà tự làm | 36 | 2,5 | 1,2 | 3,5 |
Nước luộc gà nạc | 1 | 0,1 | ||
Nước luộc thịt trong suốt | 54,1 | 7,4 | 2,6 | 0,2 |
Cá hồi | 2 | 0,4 | ||
Canh thịt bò | 3 | 0,35 | 0,08 | 0,33 |
Nước dùng nấm | 3 | 0,5 | 0,1 | 0 |
Thịt gà | 5 | 0,39 | 0,12 | 0,62 |
Nước luộc gà hoặc Consomé | 16 | 2,02 | 0,57 | 0,38 |
Lapsytepkh (nước dùng với các loại hạt chiên từ bột và chiên - món ăn dân tộc của Adyghe) | 167,1 | 11,4 | 10,3 | 7,6 |
Nước luộc thịt | 54,1 | 7,4 | 2,6 | 0,2 |
Nước luộc rau | 12,85 | 0,65 | 0,18 | 2,36 |
Cá hồi | 16 | 2 | 0,6 | 0,4 |
Nước luộc thịt lợn | 40 | 21,67 | 8 | 0 |
Nước luộc trứng | 93,17 | 4,31 | 2,75 | 13,25 |
Bạn có thể tải bảng sao cho luôn trong tầm tay ngay tại đây.