Không có chương trình dinh dưỡng nào là hoàn chỉnh nếu không có trái cây. Chúng sẽ giúp thay thế lượng đường mà bạn thường bỏ qua trong chế độ ăn kiêng của mình. Tuy nhiên, bạn cũng không nên lạm dụng trái cây ăn vặt. Như họ nói, mọi thứ nên có chừng mực. Đó là lý do tại sao bảng hàm lượng calo của trái cây phải luôn ở trong tầm tay để bạn có thể đưa ra chế độ ăn uống chính xác, về hàm lượng calo và BJU, tập trung cụ thể cho bạn.
Tên trái cây | Protein, g trong 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trong 100 g | Hàm lượng calo, kcal |
Quả mơ | 0.9 | 0.1 | 9.0 | 44 |
Ô mai đóng hộp | 0.4 | 0.1 | 15.5 | 67 |
Trái bơ | 2.0 | 20.0 | 6.0 | 212 |
Mộc qua | 0.6 | 0.5 | 9.8 | 40 |
Aki | 1.0 | 15.0 | 8.0 | 151 |
mận anh đào | 0.2 | 0.0 | 6.9 | 27 |
Quả dứa | 0.4 | 0.2 | 10.6 | 49 |
Dứa đóng hộp | 0.1 | 0.1 | 14.0 | 57 |
trái cam | 0.9 | 0.2 | 8.1 | 36 |
Cam ngâm | 0.6 | 0.0 | 8.9 | 37 |
Dưa hấu | 0.6 | 0.1 | 5.8 | 25 |
Dưa hấu đóng hộp | 0.5 | 0.1 | 9.0 | 37 |
Sơ ri | 0.4 | 0.3 | 7.7 | 32 |
Trái chuối | 1.5 | 0.2 | 21.8 | 95 |
quả anh đào | 0.8 | 0.5 | 11.3 | 52 |
Cherry 4 mùa đọ sức | 0.8 | 0.2 | 10.7 | 50 |
Hortex Cherry Pitted | 0.9 | 0.4 | 9.9 | 49 |
Anh đào đông lạnh | 0.9 | 0.4 | 11.0 | 46 |
Anh đào đóng hộp | 0.8 | 0.2 | 10.6 | 45 |
Granadilla | 0.5 | 0.1 | 8.0 | 46 |
Ngọc Hồng lựu | 0.9 | 0.0 | 13.9 | 52 |
Bưởi | 0.7 | 0.2 | 6.5 | 29 |
Lê | 0.4 | 0.3 | 10.9 | 42 |
Lê đóng hộp | 0.2 | 0.0 | 15.6 | 65 |
Trái ổi | 2.6 | 1.0 | 8.9 | 68 |
Dâu tây ổi | 0.6 | 0.6 | 17.4 | 69 |
Guarana | 0.1 | 0.0 | 6.5 | 26 |
Mít (bánh mì) | 1.4 | 0.3 | 22.4 | 94 |
Quả sầu riêng | 1.5 | 5.3 | 23.3 | 147 |
Dưa | 0.6 | 0.3 | 7.4 | 33 |
Dưa mật | 0.6 | 0.3 | 7.4 | 33 |
Gerdela | 0.9 | 0.2 | 10.0 | 46 |
Sao táo | 0.5 | 0.4 | 15.3 | 67 |
Quả sung | 0.7 | 0.2 | 13.7 | 49 |
Quả khế | 1.0 | 0.0 | 7.0 | 31 |
Kiwano | 1.8 | 1.3 | 7.6 | 44 |
Quả kiwi | 1.0 | 0.6 | 10.3 | 48 |
Dogwood | 1.0 | 0.0 | 10.5 | 44 |
Clementine | 0.9 | 0.2 | 10.3 | 47 |
Corlan | 0.7 | 0.2 | 18.0 | 82 |
Cây quất | 1.9 | 0.9 | 9.4 | 71 |
Vôi | 0.9 | 0.1 | 3.0 | 16 |
Chanh | 0.9 | 0.1 | 3.0 | 16 |
Chanh ngâm | 0.4 | 0.3 | 6.5 | 21 |
Chanh Nhật (Yuzu) | 0.5 | 0.1 | 7.0 | 21 |
Vải thiều | 0.8 | 0.3 | 14.4 | 65 |
Long nhãn | 1.3 | 0.1 | 14.0 | 60 |
Lucuma | 0.1 | 0.1 | 7.9 | 32 |
Mabolo | 0.5 | 0.4 | 15.3 | 67 |
Trái ma thuật | 0.0 | 0.0 | 7.7 | 30 |
Maclura (táo của Adam) | 0.0 | 0.0 | 0.0 | |
Mammeya | 0.5 | 0.5 | 9.5 | 51 |
Trái xoài | 0.5 | 0.3 | 11.5 | 67 |
Măng cụt (măng cụt) | 0.6 | 0.3 | 14.0 | 62 |
Quan thoại | 0.8 | 0.2 | 7.5 | 33 |
Quýt đóng hộp | 0.6 | 0.3 | 8.9 | 37 |
Chanh dây | 2.4 | 0.4 | 13.4 | 68 |
Marang | 2.5 | 0.7 | 27.3 | 125 |
Marula | 0.6 | 0.5 | 9.6 | 48 |
Mora | 1.5 | 0.5 | 5.9 | 34 |
Sơn tra | 0.0 | 0.0 | 12.0 | 53 |
Sơn tra nhật bản | 0.4 | 0.2 | 10.4 | 47 |
Cây xuân đào | 0.9 | 0.2 | 11.8 | 48 |
Noina (Táo đường) | 0.4 | 0.4 | 9.8 | 47 |
Noni | 0.1 | 0.3 | 10.0 | 44 |
Đu đủ | 0.6 | 0.1 | 9.2 | 48 |
Màu xanh hoa lạc tiên (Ngôi sao của Cavalier) | 2.4 | 0.4 | 13.4 | 68 |
Pepino | 0.0 | 0.0 | 20.0 | 80 |
Đào | 0.9 | 0.1 | 11.3 | 46 |
Đào đóng hộp | 0.3 | 0.1 | 14.7 | 68 |
Pitaya | 0.5 | 0.3 | 12.0 | 50 |
Pluot | 1.2 | 0.1 | 11.0 | 57 |
Bưởi | 0.6 | 0.2 | 6.7 | 32 |
Trái chôm chôm | 0.6 | 0.2 | 19.0 | 82 |
Salakka | 0.0 | 0.0 | 12.0 | 50 |
Quả SA pô chê | 0.4 | 1.1 | 14.7 | 83 |
Sapota (Táo đen) | 2.1 | 0.6 | 31.2 | 134 |
Ngọt ngào | 0.7 | 0.2 | 9.0 | 58 |
Syzygium | 0.6 | 0.3 | 5.6 | 25 |
Mận | 0.8 | 0.3 | 9.6 | 42 |
Mận 4 mùa đọ sức | 0.8 | 0.2 | 7.7 | 94 |
Tamarillo | 0.0 | 0.0 | 12.5 | 50 |
Tangelo | 1.0 | 1.0 | 13.0 | 70 |
Quýt | 0.8 | 0.3 | 11.5 | 53 |
Lần lượt | 1.5 | 0.3 | 9.4 | 54 |
Feijoa | 1.0 | 1.0 | 11.0 | 49 |
Feronia (Táo gỗ) | 0.3 | 0.2 | 12.0 | 50 |
Trái cây mix 4 mùa | 0.9 | 0.0 | 7.7 | 34 |
Trái cây | 0.6 | 0.2 | 12.9 | 56 |
Quả hồng | 0.5 | 0.3 | 15.3 | 66 |
Hồng trinh nữ | 0.5 | 0.4 | 15.3 | 67 |
Tsabr | 0.7 | 0.5 | 6.0 | 41 |
Citron | 0.9 | 0.1 | 3.0 | 34 |
Bàn tay Phật Citron | 0.9 | 0.1 | 3.0 | 34 |
Champedak | 2.1 | 0.6 | 26.1 | 117 |
Anh đào | 1.1 | 0.4 | 11.5 | 50 |
Cherimoya | 1.7 | 0.6 | 15.4 | 74 |
Chupa-chupa (Matiziya thân ái) | 0.5 | 0.3 | 15.2 | 64 |
Dâu tằm | 0.7 | 0.0 | 13.6 | 52 |
táo | 0.4 | 0.4 | 9.8 | 47 |
Táo vàng | 0.5 | 0.2 | 10.7 | 53 |
Táo granny smith | 0.4 | 0.4 | 9.7 | 48 |
Táo nướng chua ngọt | 0.5 | 0.5 | 12.3 | 59 |
Táo nướng ngọt | 0.5 | 0.3 | 24.0 | 89 |
Fuji Apple | 0.4 | 0.2 | 19.1 | 71 |
bánh táo | 0.3 | 0.2 | 10.4 | 46 |
Bạn có thể tải bảng để không bị mất tại đây.