Chất đạm
1K 0 26.12.2018 (sửa đổi lần cuối: 02.07.2019)
VPLab High Protein Fitness Bar có chứa một bộ ba protein. Sản phẩm không chứa chất béo bão hòa và hàm lượng carbohydrate thấp.
Các hình thức phát hành
Thực phẩm bổ sung thể thao có sẵn ở dạng thanh nặng 50 hoặc 100 gam. Mỗi loại có bao bì riêng. Sản phẩm được đóng gói dưới dạng hộp 15 (100 gram) và 20 (50 gram) miếng.
Hương liệu
Ưu điểm của Protein cao là nó có vị ngon đáng ngạc nhiên khi chứa nhiều protein. Sản phẩm có các hương vị sau: chuối, dâu, vani và sô cô la.
Thành phần
Thành phần và giá trị dinh dưỡng của chất bổ sung thể thao có thể khác nhau tùy thuộc vào hương vị được chọn.
Vani sô cô la
Thành phần: vỏ sô cô la, maltitol, sữa và protein đậu nành, polydextrose, collagen protein hydrolysate, glycerin, bột ca cao, hương liệu, dầu thực vật, lecithin, chất tạo ngọt.
Chuối và dâu tây
Thành phần của thanh hương chuối và hương dâu chỉ khác nhau về hàm lượng của các thành phần này, nếu không thì chúng giống hệt nhau.
Thành phần: sô cô la trắng, bột nở, gelatin thủy phân, sữa và protein đậu nành, chất dưỡng ẩm, dầu ô liu và hướng dương, chuối, hương liệu, chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, màu.
Giá trị dinh dưỡng của thanh 50 gam
Nếm thử | Trái chuối | Vani sô cô la | dâu | |
Hàm lượng calo, kcal | 174 | 172 | 172 | |
Chất béo, g | 5,9 | 6,1 | 5,8 | |
Axit béo bão hòa, g | 2,7 | 3 | 2,7 | |
Carbohydrate, g | Toàn bộ | 11,5 | 10,3 | 11,3 |
Đường | 1,6 | 0,4 | 1,5 | |
Polyols | 9,6 | 9,4 | 9,6 | |
Chất xơ, g | 6 | 6,7 | 6 | |
Chất đạm, g | 19,7 | 19,4 | 19,5 | |
Muối, g | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
Giá trị dinh dưỡng của thanh 100 gam
Hàm lượng calo, kcal | 329 | |
Chất béo, g | 12,2 | |
Axit béo bão hòa, g | 5,9 | |
Carbohydrate, g | Toàn bộ | 20,7 |
Đường | 1 | |
Natri, g | 0,3 | |
Chất đạm, g | 40 | |
Chất dằn, g | 1,5 |
Cách sử dụng
Uống một thanh có thể so sánh với uống một ly protein. Bạn có thể lấy sản phẩm bất cứ lúc nào trong ngày.
Giá bán
Thanh có thể được mua riêng lẻ trong một gói 50 hoặc 100 gram, hoặc trong một gói 15 và 20 miếng. Giá thành của sản phẩm được trình bày trong bảng.
Cân nặng | Đóng gói, miếng mỗi gói | Giá, rúp |
Protein cao 50 g | 1 | 120 |
20 | 2240 | |
Protein cao 100 g | 1 | 210 |
15 | 2760 |
lịch sự kiện
tổng số sự kiện 66