Như bạn đã biết, chỉ số đường huyết là một chỉ số tương đối cho thấy carbohydrate trong thực phẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự thay đổi lượng đường trong máu. Carbohydrate có GI thấp (lên đến 55) được hấp thụ và hấp thụ chậm hơn, do đó chúng gây ra sự gia tăng mức độ glucose nhỏ hơn và chậm hơn. Tất nhiên, cùng một chỉ số ảnh hưởng đến tỷ lệ insulin.
Thật sai lầm khi nghĩ rằng GI chỉ quan trọng đối với bệnh nhân tiểu đường. Trên thực tế, chỉ số này hiện quan trọng đối với nhiều vận động viên theo dõi chế độ ăn uống của họ. Đó là lý do tại sao điều quan trọng là phải biết không chỉ sản phẩm KBZhU mà còn cả GI của nó. Ngay cả khi nói đến rau, trái cây hoặc quả mọng, vốn đã được coi là thực phẩm lành mạnh và phù hợp. Bảng chỉ số đường huyết của trái cây, rau và quả mọng sẽ giúp bạn hiểu rõ vấn đề này.
Tên sản phẩm | Chỉ số đường huyết |
Mơ đóng hộp | 91 |
Quả mơ tươi | 20 |
Mơ khô | 30 |
mận anh đào | 25 |
Quả dứa | 65 |
Cam không có vỏ | 40 |
Những quả cam | 35 |
Dưa hấu | 70 |
Cà tím Caviar | 40 |
Cà tím | 10 |
Chuối | 60 |
Chuối xanh | 30 |
Nho trắng | 30 |
Đậu thức ăn gia súc | 80 |
Đậu đen | 30 |
Bông cải xanh | 10 |
Lingonberry | 43 |
Người Thụy Điển | 99 |
bắp cải Brucxen | 15 |
Nho | 44 |
Nho trắng | 60 |
Nho Isabella | 65 |
Nho Kish-mish | 69 |
Nho đỏ | 69 |
Nho đen | 63 |
quả anh đào | 49 |
Anh đào | 25 |
Việt quất | 42 |
Đậu vàng nghiền | 22 |
Đậu xanh, khô | 35 |
Đậu xanh | 35 |
Đậu xanh, đóng hộp | 48 |
Đậu xanh, tươi | 40 |
Đậu hà lan | 30 |
Đậu Hà Lan đóng hộp | 41 |
Ngọc Hồng lựu | 35 |
Vỏ lựu | 30 |
Bưởi | 22 |
Bưởi không có vỏ | 25 |
Nấm | 10 |
Nấm muối | 10 |
Lê | 33 |
Dưa | 65 |
Dưa không có vỏ | 45 |
Blackberry | 25 |
Khoai tây chiên | 95 |
Đậu xanh | 40 |
Tiêu xanh | 10 |
Rau xanh (mùi tây, thì là, rau diếp, cây me chua) | 0-15 |
dâu | 34 |
Hạt lúa mì, nảy mầm | 63 |
Hạt lúa mạch đen, nảy mầm | 34 |
nho khô | 65 |
Quả sung | 35 |
Irga | 45 |
Quả bí | 75 |
Bí ngồi chiên | 75 |
Tủy bị nhiễm độc | 15 |
Trứng cá muối bí | 75 |
Xương rồng Mexico | 10 |
băp cải trăng | 15 |
Bắp cải trắng hầm | 15 |
dưa cải bắp | 15 |
Bắp cải tươi | 10 |
Súp lơ trắng | 30 |
Súp lơ luộc | 15 |
Khoai tây (ăn liền) | 70 |
Khoai tây luộc | 65 |
Khoai tây chiên | 95 |
Khoai tây luộc mặc đồng phục | 65 |
Khoai tây nướng | 98 |
Khoai lang (khoai lang) | 50 |
khoai tây chiên | 95 |
Khoai tây nghiền | 90 |
Khoai tây chiên | 85 |
Quả kiwi | 50 |
dâu | 32 |
Cây Nam việt quất | 20 |
Dừa | 45 |
Rau đóng hộp | 65 |
Ruy băng đỏ | 30 |
Quả lý gai | 40 |
Ngô (nguyên hạt) | 70 |
Ngô luộc | 70 |
Ngô ngọt đóng hộp | 59 |
Bánh ngô | 85 |
Mơ khô | 30 |
Chanh | 20 |
Hành lá (lông) | 15 |
Củ hành | 15 |
Hành sống | 10 |
Tỏi tây | 15 |
Dâu rừng | 30 |
Quả mâm xôi (xay nhuyễn) | 39 |
Trái xoài | 55 |
Quýt | 40 |
Đậu non | 35 |
Cà rốt luộc | 85 |
Ca rôt sông | 35 |
Cây mâm xôi | 40 |
Rong biển | 22 |
Cây xuân đào | 35 |
Hắc mai biển | 30 |
Hắc mai biển | 52 |
Dưa chuột tươi | 20 |
Đu đủ | 58 |
Parsnip | 97 |
Tiêu xanh | 10 |
ớt đỏ | 15 |
Ơt ngọt | 15 |
Ngò tây, húng quế | 5 |
Cà chua | 10 |
Củ cải | 15 |
Cây củ cải | 15 |
Rowan đỏ | 50 |
Rowan đen | 55 |
Salad lá | 10 |
Salad trái cây với kem đánh | 55 |
Rau diếp | 10 |
Củ cải đường | 70 |
Củ cải luộc | 64 |
Mận | 22 |
Mận khô | 25 |
Mận đỏ | 25 |
quả phúc bồn đỏ | 30 |
quả phúc bồn đỏ | 35 |
Nho đen | 15 |
Nho đen | 38 |
Đậu nành | 15 |
Đậu nành, đóng hộp | 22 |
Đậu nành khô | 20 |
Măng tây | 15 |
Đậu xanh | 30 |
Đậu Hà Lan khô | 35 |
Đậu khô, đậu lăng | 30-40 |
Quả bí ngô | 75 |
Bí ngô nướng | 75 |
rau thì là | 15 |
Đậu | 30 |
đậu trắng | 40 |
Đậu luộc | 40 |
đậu lima | 32 |
Đậu xanh | 30 |
Đậu màu | 42 |
ngày | 103 |
Quả hồng | 55 |
Súp lơ chiên | 35 |
Súp lơ om | 15 |
Anh đào | 25 |
Anh đào | 50 |
Việt quất | 28 |
Prunes | 25 |
Đậu đen | 30 |
tỏi | 10 |
Đậu xanh Lăng | 22 |
Đậu lăng đỏ | 25 |
Đậu lăng luộc | 25 |
Dâu tằm | 51 |
Tầm xuân | 109 |
Rau bina | 15 |
Táo | 30 |
Bạn có thể tải xuống phiên bản đầy đủ của bảng để luôn có trong tay tại đây.