Bảng chỉ số đường huyết
1K 0 19.04.2019 (sửa đổi lần cuối: 02.07.2019)
Khi thử nhiều chế độ ăn kiêng và chiến lược dinh dưỡng để giảm cân, hãy nhớ thử ăn theo chỉ số đường huyết. Ngày nay chỉ số này rất phổ biến và không thua kém gì sản phẩm KBZhU. Chỉ số đường huyết của thực phẩm giảm cân dưới dạng bảng sẽ giúp bạn định hướng tốt hơn trong vấn đề này và lựa chọn thực phẩm phù hợp hơn cho chế độ ăn của mình.
Tên sản phẩm | Chỉ số đường huyết |
Chỉ số đường huyết thấp (0-39) | |
Trái bơ | 10 |
Cam, mơ, mộc qua | 35 |
Atisô, anh đào, cà tím | 20 |
Ớt chuông, cần tây, đại hoàng, củ cải, thì là, rau bina | 15 |
Bông cải xanh | 15 |
Đậu Hà Lan | 25 |
Đậu Hà Lan (đóng hộp) | 35 |
Mù tạc | 35 |
Sô cô la đắng (ca cao không dưới 85%) | 20 |
Ngọc Hồng lựu | 35 |
Quả óc chó, quả phỉ, hạt thông, đậu phộng, quả óc chó, hạnh nhân, quả hồ trăn, quả phỉ | 15 |
Lê, mơ khô, chanh dây, mứt cam, bưởi, bưởi | 30 |
Đậu xanh, rễ cần tây | 35 |
Sữa chua không đường | 20 |
Cải Brussels, súp lơ trắng, dưa cải, nấm, đậu xanh, gừng | 15 |
Quả lý gai, quả mâm xôi, quả anh đào, dâu tây, quả mâm xôi, dâu tây, quả việt quất | 25 |
Mè | 35 |
Salad lá | 9 |
Ô liu, hành tây, dưa chuột | 15 |
Sữa | 30 |
Rong biển | 22 |
Trái đào | 35 |
Cà chua, củ cải, đậu lăng, tỏi, củ cải, cà rốt sống | 30 |
Gia vị, rau oregano, gia vị, mùi tây, húng quế | 5 |
Tôm càng xanh | 5 |
gạo lức | 35-38 |
Hạt giống hoa hướng dương | 35 |
Kem | 35 |
Mận | 35 |
Quả nho | 15 |
Nước ép cà chua | 35 |
Nước chanh | 20 |
Hàu, trai, tôm | 0 |
Đậu | 25 |
Bánh mì nguyên hạt | 35 |
táo | 35 |
Bột lúa mạch | 25 |
Chỉ số đường huyết trung bình (40-69) | |
Đậu khô | 40 |
Kiều mạch | 40 |
Bột yến mạch, mì Ý | 40 |
Nước ép cà rốt | 40 |
Chuối, nước ép bưởi, nho, nam việt quất | 45 |
Bún tàu | 45 |
Dừa | 45 |
Dứa, sung, nước cam, xoài, xuân đào | 50 |
Pasta (lúa mì cứng) | 50 |
Mứt, đào đóng hộp | 50 |
gạo lức | 50 |
Muesli | 50 |
Atisô Jerusalem | 50 |
Nước ép việt quất và táo | 50 |
Đào (đồ hộp), hồng | 50 |
Tương cà, mù tạt | 55 |
Nước ép nho | 55 |
Dưa | 60 |
Gạo hạt dài | 60 |
mayonaise | 60 |
Pizza phô mai | 60 |
Khoai tây luộc | 65 |
bánh mì lúa mạch đen | 65 |
nho khô | 65 |
Củ cải luộc | 65 |
Mật ong | 50-70 |
Chỉ số đường huyết cao (70-110) | |
Mơ (đóng hộp) | 90 |
Dưa hấu, bí ngô, bánh ngô, bí xanh | 75 |
Bánh không đường | 85 |
Bánh bao bơ | 95 |
Cà rốt luộc | 85 |
Bánh quế | 75 |
Đường glucoza | 100 |
Khoai tây nướng, khoai tây chiên, khoai tây hầm | 95 |
Tinh bột | 105 |
Cracker | 80 |
Bún gạo | 90 |
Mọi thanh sô cô la và sô cô la sữa | 70 |
Trân châu lúa mạch, kê, bột báng | 70 |
Bia | 110 |
Bánh rán | 75 |
Bắp rang bơ | 85 |
Bột mì | 70 |
Bánh mì | 90 |
Khoai tây nghiền | 80 |
Đường | 70 |
Nước ngọt | 70 |
Bánh mì nướng (bánh mì trắng) | 100 |
ngày | 100 |
Khoai tây chiên | 70 |
Bạn có thể tải xuống bảng đầy đủ để nó có sẵn tại đây.
lịch sự kiện
tổng số sự kiện 66