Mặc dù thực tế là tốt nhất nên ăn rau và thịt với chế độ dinh dưỡng phù hợp, nhưng đôi khi bạn thực sự muốn thưởng thức thêm một món ăn phụ ngon. Nhưng dù sao bạn cũng không nên quên lượng calo nạp vào cơ thể. Bảng calo của các món ăn kèm sẽ giúp ích trong vấn đề này. Bảng cũng cho thấy tổng hàm lượng protein, chất béo và carbohydrate.
Trang trí tên | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trong 100 g | Chất béo, g trong 100 g | Carbohydrate, g trong 100 g |
Đậu sốt | 347,7 | 26,2 | 7 | 48 |
Cây họ đậu luộc | 276,8 | 24,2 | 1,8 | 43,6 |
Bún luộc | 302 | 14 | 1,1 | 59 |
Cháo đậu trên nước | 80,1 | 6,1 | 0,1 | 12,9 |
Cháo kiều mạch trên nước | 111,3 | 4,9 | 1,2 | 21,5 |
Cháo kiều mạch sữa | 209,4 | 10,2 | 5,8 | 28,8 |
Bắp cải chiên | 60,6 | 2,8 | 3,3 | 5,3 |
Bắp cải hầm | 28,2 | 1,8 | 0,1 | 4,9 |
Khoai tây trong sữa | 93,3 | 2,2 | 5 | 10,4 |
Khoai tây trong giấy bạc | 73,5 | 1,9 | 2,8 | 10,8 |
Khoai tây chiên luộc | 211,5 | 3,6 | 11,7 | 24,5 |
Khoai tây chiên từ sống | 203,3 | 3,7 | 10,6 | 24,8 |
Khoai tây non sốt kem chua | 161,1 | 2,1 | 14 | 7,2 |
Khoai tây luộc trong đồng phục của họ | 78,8 | 2,3 | 0,1 | 15,1 |
Khoai tây kiểu nhà | 247,7 | 5,3 | 18,4 | 16,3 |
Khoai tây chiên | 279 | 4,7 | 17,8 | 26,6 |
Khoai tây nướng sốt kem chua | 245,2 | 3,7 | 19,5 | 14,5 |
Khoai tây nướng thịt heo | 299,5 | 7,8 | 22,9 | 16,6 |
Khoai tây hầm nấm | 171,3 | 3 | 14,2 | 8,4 |
Khoai tây hầm nấm sốt kem chua | 153,6 | 4,3 | 10,1 | 12,2 |
Khoai tây hầm | 79,8 | 2,9 | 4,3 | 7,9 |
Khối lượng khoai tây | 89,4 | 4 | 1 | 17,2 |
Khoai tây nghiền | 88 | 2,1 | 4,6 | 8,5 |
Bánh mì khoai tây | 346 | 2,6 | 34,1 | 7,6 |
Cháo đậu | 130 | 2 | 1 | 2 |
Cháo kiều mạch | 98,7 | 3,6 | 2,2 | 17,1 |
Cháo Guryevskaya | 151,2 | 4,4 | 5,4 | 22,6 |
bánh bao | 160,3 | 5 | 4,8 | 25,8 |
Bánh bao sốt chanh | 87 | 1,9 | 4,3 | 10,8 |
Bánh bao bắp cải | 21,5 | 1,2 | 1,3 | 1,3 |
Cháo ngô cách thủy | 109,5 | 2,9 | 0,4 | 24,9 |
Mì nhà làm | 255,9 | 9,7 | 3,1 | 50,5 |
Mì ống lúa mì | 139,9 | 5,5 | 1,1 | 27 |
Mì trứng | 150 | 5,5 | 1,2 | 28 |
Cháo bột báng sữa | 223,1 | 10,1 | 5,4 | 32,6 |
Cà rốt xào dầu | 127,4 | 0,9 | 10,2 | 8,5 |
Bột yến mạch trên mặt nước (Hercules) | 95,7 | 3,1 | 1,4 | 16,7 |
Bột yến mạch với sữa | 194,5 | 8,9 | 6,1 | 24,6 |
Ngọc trai luộc | 118,3 | 3,4 | 0,5 | 23,6 |
Pilaf | 150,7 | 4,1 | 7,3 | 18,3 |
Cà chua, cà tím | 119,4 | 1,2 | 10,6 | 5,1 |
Cháo kê trên nước | 116,7 | 3,6 | 1,4 | 23,2 |
Cháo kê bí đỏ sữa | 174,1 | 8,3 | 7,1 | 24,9 |
Bí ngòi xay nhuyễn | 129,8 | 1,1 | 12,4 | 3,8 |
Khoai tây nghiền và bắp cải | 60,4 | 2,2 | 2,8 | 7 |
Khoai tây nghiền và bí ngô | 75,4 | 1,8 | 4,8 | 6,6 |
Khoai tây nghiền và rau bina | 70,6 | 1,9 | 4,8 | 5,2 |
Cà rốt xay nhuyễn | 105,7 | 1,7 | 8,4 | 6,3 |
Hành tây xay nhuyễn | 44,4 | 1,8 | 0,7 | 8,2 |
Cơm sôi | 116,1 | 2,3 | 0,5 | 24,8 |
Cơm rời | 113 | 2,4 | 0,2 | 24,9 |
Cháo gạo sữa | 214,1 | 8,2 | 5,1 | 31,2 |
Đậu luộc | 122,6 | 7,8 | 0,6 | 21,4 |
Đậu xanh (măng tây) luộc | 22,1 | 2,2 | 0,1 | 2,5 |
Cháo lúa mạch trên mặt nước | 79,8 | 2,6 | 0,3 | 15,6 |
Bạn có thể tải bảng đầy đủ để tính toán chính xác lượng calo hàng ngày của mình tại đây.