Nhiều người thường bao gồm các khóa học đầu tiên trong chế độ ăn uống của họ. Chúng cũng có hàm lượng calo riêng, vì vậy nếu bạn theo chế độ ăn kiêng của mình, bạn cần phải tính lượng calo. Bảng calo của súp và BJU của chúng sẽ giúp bạn đưa các món đầu tiên vào bữa ăn của mình mà không gặp bất kỳ vấn đề gì.
Tên món ăn | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trong 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trong 100 g |
Nước dùng nấm | 3 | 0,5 | 0,1 | 0 |
Borscht 4 mùa Moscow | 51 | 3,5 | 0,1 | 8,9 |
Hortex borsch Ukraina | 31 | 1,4 | 0,2 | 4,8 |
Bắp cải tươi cuộn thịt | 63 | 4,4 | 3,6 | 5,5 |
Mùa hè lạnh giá | 49 | 1,1 | 2,1 | 6,4 |
Rau nạc borsch | 34,3 | 1,4 | 1,3 | 4,4 |
Rau cải xào | 60,8 | 1,4 | 4,4 | 4,4 |
Borscht với thịt bò | 131,6 | 8,5 | 9,3 | 4,4 |
Borscht với gà | 128 | 7,5 | 10,2 | 4,4 |
Borsch Siberia | 48 | 1,9 | 1,5 | 6,8 |
Borsch Siberia với thịt viên | 82 | 5,8 | 5,3 | 5 |
Thịt lợn borsch | 133,8 | 8,3 | 9,7 | 4,4 |
Borsch Ukraina | 49 | 1,1 | 2,2 | 6,7 |
Canh thịt bò | 26 | 3,7 | 1,3 | 0 |
nước hầm gà | 21 | 2,4 | 1,1 | 0 |
Nước dùng gà đậm đà tự làm | 36 | 2,5 | 1,2 | 3,5 |
Nước luộc rau | 12 | 0 | 0 | 2,3 |
Cá hồi | 2 | 0,4 | 0 | 0 |
Nước luộc thịt lợn | 29 | 3,2 | 1,5 | 0 |
Súp kem nấm | 83,5 | 1,5 | 7,2 | 4,4 |
Súp gà khoai tây | 49,2 | 2,7 | 1,1 | 3,2 |
Phở gà (mì) | 68,1 | 3,1 | 2,1 | 3,7 |
Thịt okroshka với kvass | 52 | 2,1 | 1,7 | 6,3 |
Okroshka trên kefir | 47 | 3,1 | 1,9 | 4,3 |
Rassolnik | 42 | 1,4 | 2 | 5 |
Pickle Yelli Petersburg | 330 | 9,5 | 1 | 70 |
Dưa chua với lúa mạch trong nước dùng thịt | 61,4 | 2,5 | 2,3 | 8,1 |
Rễ củ cải đỏ | 36 | 0,5 | 2 | 4,2 |
Trang chủ Solyanka | 64 | 3,5 | 3,5 | 4,3 |
Đội thịt Solyanka | 167,8 | 12,1 | 10,4 | 3,9 |
Solyanka rau nấm từ bắp cải tươi | 106 | 3,6 | 7 | 7,1 |
Solyanka rau dưa cải | 134 | 3,3 | 10,5 | 6,6 |
Cá solyanka | 25 | 2,4 | 1,2 | 1,2 |
Súp lơ 4 mùa | 38 | 0,1 | 0,1 | 8,4 |
Canh chua 4 mùa | 52 | 1,7 | 0,1 | 11,7 |
Súp nấm kết hợp kiểu Á với trứng | 368 | 31 | 12 | 34 |
Súp nấm Hortex với boletus | 52 | 2,7 | 0,3 | 8,2 |
Súp mùa đông Hortex | 32 | 2,1 | 0,3 | 3,5 |
Súp súp lơ Hortex với khoai tây và thì là | 36 | 1,9 | 0,2 | 5,4 |
Súp Ý Hortex | 32 | 1,8 | 0,3 | 4,1 |
Súp mùa thu Hortex | 34 | 2,5 | 0,3 | 3,7 |
Súp tổng thống Hortex | 25 | 1,3 | 0,2 | 3,4 |
Súp dưa chua Hortex | 38 | 1,4 | 0,1 | 7,3 |
Súp Hortex nấm | 37 | 1,9 | 0,3 | 5,6 |
Súp cá hồi Hortex | 45 | 1,3 | 0,4 | 7,9 |
Súp đậu kiểu Á Yelli | 280 | 21 | 2 | 44 |
Yelli Quinoa Soup với gạo đỏ và đậu lăng | 280 | 13 | 3,5 | 50 |
Súp Ý Yelli với mì ống hảo hạng | 310 | 18 | 1,5 | 55 |
Súp đậu lăng Yelli Masurdal | 300 | 22 | 1,5 | 49 |
Yelli Soup Seven Beans | 290 | 20 | 1,5 | 50 |
Súp Yelli kiểu Thổ Nhĩ Kỳ với bulgur | 310 | 19 | 1,5 | 54 |
Súp Yelli Chowder với gạo và ngô | 350 | 10,7 | 1,2 | 76 |
Súp đậu | 66 | 4,4 | 2,4 | 8,9 |
Súp nấm | 50 | 1,9 | 2,4 | 5,7 |
Súp nấm khoai tây | 72,7 | 0,8 | 6,1 | 4,6 |
Súp đậu Bistro nhà làm với thịt hun khói | 266 | 7 | 12 | 40 |
Súp nhà làm Bistro nấm rơm | 274 | 4 | 10 | 42 |
Mì súp gà Bistro nhà làm | 260 | 7 | 8 | 40 |
Súp nhà làm Bistro dưa chua bò | 109 | 1,5 | 7 | 11 |
Súp đậu xanh | 56 | 3,2 | 1,2 | 11,2 |
Súp tỏi tây với mì ống | 39 | 1,4 | 1,1 | 6,6 |
Súp cà chua | 28 | 1,3 | 1,8 | 1,9 |
Súp cà chua với mì ống | 35 | 1,5 | 1,8 | 3,3 |
Cơm canh cà chua | 37 | 1,5 | 1,8 | 3,9 |
Súp cần tây | 37 | 1,6 | 1,8 | 4,5 |
Súp đậu xanh | 43 | 2,2 | 0,6 | 8,9 |
Súp Súp lơ | 28 | 1,6 | 0,5 | 4,9 |
Súp rau bina với khoai tây | 40 | 2,2 | 0,9 | 6,6 |
Súp Ý với mì ống hảo hạng | 310 | 18 | 1,5 | 55 |
Súp khoai tây | 39 | 1,4 | 1,1 | 6,6 |
Súp khoai tây với ngũ cốc | 54 | 1,3 | 1,2 | 9,5 |
Súp khoai tây với mì ống | 48 | 1,3 | 1 | 8,4 |
Cơm canh chanh | 58 | 1,4 | 2,2 | 8,7 |
Súp hành | 44 | 1,4 | 2,7 | 4 |
Súp sữa mì ống | 58 | 2,2 | 1,9 | 7,9 |
Canh sữa gạo | 54 | 1,8 | 1,9 | 7,3 |
Súp rau | 43 | 1,7 | 1,8 | 6,2 |
Canh rau đậu | 46 | 1,6 | 2,1 | 5,2 |
Súp lúa mạch trân châu nấm | 43 | 1,6 | 1,2 | 6,4 |
Súp kê thịt | 57 | 2,9 | 2,2 | 6,4 |
Cơm canh thịt | 34 | 0,7 | 1,1 | 5,2 |
Canh cá hộp | 52,3 | 2,4 | 3,4 | 3,3 |
Súp đậu | 66 | 3,4 | 2,2 | 1,4 |
Súp thịt viên | 114,2 | 5,7 | 9,1 | 5,9 |
Súp gạo nấm kết hợp kiểu Á với rau bina và trứng | 310 | 15 | 2 | 58 |
Súp đậu | 62 | 4 | 1,8 | 10 |
Súp táo trái cây | 42 | 0,1 | 0,1 | 11,8 |
Súp Kharcho thịt | 75 | 3,1 | 4,5 | 5,5 |
Sorrel | 40 | 1,6 | 2,5 | 2,9 |
Mì hải sản kết hợp kiểu Á với tôm | 440 | 10 | 17 | 62 |
Yelli Pea Soup with Curry | 310 | 21 | 2 | 50 |
Cháo xay nhuyễn súp | 48 | 1,4 | 1,3 | 7,7 |
Súp bí đỏ | 49,2 | 1,2 | 2,5 | 4,8 |
Tai | 46 | 3,4 | 1 | 5,5 |
Súp đậu | 66,1 | 1,8 | 4,6 | 4,4 |
Súp bắp cải dưa cải | 29,7 | 1,1 | 1,8 | 3,4 |
Súp dưa cải khoai tây | 32 | 0,6 | 2,1 | 2,7 |
Súp bắp cải tươi | 31 | 0,9 | 2,1 | 3,1 |
Súp bắp cải nạc | 32,9 | 1,1 | 1,8 | 3,8 |
Súp bắp cải với khoai tây | 38 | 1 | 3,8 | 2,1 |
Súp bắp cải bò | 104,9 | 9,3 | 10,2 | 3,8 |
Shchi với gà | 102,5 | 7,2 | 13,1 | 3,8 |
Súp bắp cải thịt lợn | 106,2 | 9 | 10,6 | 3,8 |
Bạn có thể tải bảng để luôn trong tầm tay, ngay tại đây.