Một bảng chi tiết về hàm lượng calo của rau (có thể tải xuống), bao gồm cả hàm lượng của protein, chất béo và carbohydrate.
Sản phẩm | Chất đạm | Chất béo | Carbohydrate | Kcal |
---|---|---|---|---|
Cà tím | 1.2 | 0.1 | 7.1 | 24 |
Cà tím Caviar | 0.6 | 7 | 6 | 90 |
Trứng cá muối cà tím đóng hộp | 1.7 | 13.3 | 5.1 | 148 |
Đậu | 6 | 0.1 | 8.5 | 57 |
Đậu xanh | 6 | 0.1 | 10.5 | 60 |
Người Thụy Điển | 1.2 | 0.1 | 8.9 | 34 |
Bánh rutabaga nướng | 2.1 | 1.6 | 7.5 | 51 |
Rutabaga hầm | 1.2 | 8.5 | 8.6 | 114 |
Đậu Hà Lan luộc | 6 | 0 | 9 | 60 |
Đậu Hà Lan có vỏ | 23 | 1.6 | 57.7 | 323 |
Đậu Hà Lan khô | 20.5 | 2 | 53.3 | 298 |
Đậu xanh | 5 | 0.2 | 13.8 | 73 |
Đậu xanh đông lạnh | 6.4 | 0.4 | 16.3 | 72 |
Đậu xanh đóng hộp | 3.6 | 0.1 | 9.8 | 55 |
Daikon | 1.2 | 0 | 4.1 | 21 |
Rau kinh giới | 1.5 | 0 | 5 | 25 |
Trứng cá muối bí | 1.2 | 7 | 7.4 | 97 |
Quả bí | 0.6 | 0.3 | 5.2 | 23 |
Bí ngồi chiên | 1.1 | 6 | 6.7 | 88 |
băp cải trăng | 1.8 | 0.1 | 6.8 | 27 |
Bắp cải trắng chiên | 1.8 | 2.8 | 4.2 | 49 |
Bông cải xanh | 3 | 0.4 | 5.2 | 28 |
Bông cải xanh luộc | 3 | 0.4 | 4 | 27 |
Bông cải xanh đông lạnh | 2.7 | 0.4 | 4.7 | 24 |
bắp cải Brucxen | 4.8 | 0 | 8 | 43 |
Cải Brussels đông lạnh | 4.5 | 0.5 | 8.4 | 36 |
dưa cải bắp | 1.8 | 0.1 | 4.4 | 19 |
Bắp cải su hào | 2.8 | 0 | 10.7 | 42 |
bắp cải đỏ | 0.8 | 0 | 7.6 | 24 |
Cải bắp | 1.2 | 0.2 | 3.2 | 12 |
Cải thảo | 1.2 | 0.1 | 6 | 28 |
Súp lơ trắng | 2.5 | 0.3 | 5.4 | 30 |
Súp lơ luộc | 1.8 | 0.3 | 4 | 29 |
Súp lơ chiên | 3 | 10 | 5.7 | 120 |
Những quả khoai tây | 2 | 0.4 | 18.1 | 80 |
Khoai tây luộc | 2 | 0.4 | 16.7 | 82 |
Khoai tây chiên | 2.8 | 9.5 | 23.4 | 192 |
Khoai tây non | 2.4 | 0.4 | 12.4 | 61 |
Khoai lang (khoai lang) | 2 | 0 | 14.6 | 61 |
Khoai tây khô | 6.6 | 0.3 | 71.6 | 298 |
Ngô luộc | 4.1 | 2.3 | 22.5 | 123 |
Ngô ngọt trên lõi ngô | 3.5 | 2.8 | 15.6 | 101 |
Ngô ngọt đóng hộp | 3.9 | 1.3 | 22.7 | 119 |
Tỏi tây | 2 | 0 | 8.2 | 33 |
Củ hành | 1.4 | 0 | 10.4 | 41 |
Hành khô | 8.4 | 2.8 | 42.6 | 219 |
Củ hẹ | 2.5 | 0.1 | 16.8 | 72 |
Quả ô liu | 2.2 | 10.5 | 5.1 | 166 |
Cà rốt | 1.3 | 0.1 | 6.9 | 32 |
Cà rốt luộc | 0.8 | 0.3 | 5 | 25 |
Cà rốt vàng | 1.3 | 0.1 | 7.2 | 33 |
Cà rốt ngâm chua | 1.3 | 0.1 | 4.5 | 26 |
Cà rốt khô | 7.8 | 0.6 | 49.2 | 221 |
Đậu xanh | 19 | 6 | 61 | 364 |
Quả dưa chuột | 0.8 | 0.1 | 3 | 15 |
Dưa muối | 2.8 | 0 | 1.3 | 16 |
Dưa chuột nhà kính | 0.7 | 0 | 1.8 | 10 |
Dưa muối | 0.8 | 0.1 | 1.7 | 11 |
Quả ô liu | 0.8 | 10.7 | 6.3 | 115 |
Parsnip | 1.4 | 0.5 | 9.2 | 47 |
Bí đao | 0.6 | 0.1 | 4.3 | 19 |
Ớt xanh ngọt | 1.3 | 0 | 7.2 | 26 |
Ớt đỏ ngọt | 1.3 | 0 | 5.7 | 27 |
Ớt ngâm chua | 1.3 | 0.1 | 4.9 | 25 |
cây đại hoàng | 0.7 | 0.1 | 2.5 | 13 |
Củ cải | 1.2 | 0.1 | 3.4 | 19 |
Củ cải | 1.9 | 0.2 | 6.7 | 35 |
Cây củ cải | 1.5 | 0.1 | 6.2 | 30 |
Củ cải đường | 1.5 | 0.1 | 8.8 | 40 |
Củ cải luộc | 1.8 | 0 | 10.8 | 49 |
Ngâm dấm củ cải đường | 1.3 | 0 | 6 | 32 |
Củ cải khô | 9 | 0.6 | 56.6 | 254 |
Củ cải đường hầm | 2.7 | 5.5 | 12.2 | 106 |
Rễ cần tây) | 1.3 | 0.3 | 6.5 | 32 |
Cần tây (rễ) khô | 7.8 | 2 | 36.6 | 186 |
Đậu nành | 2 | 0.1 | 1 | 381 |
Đậu nành (mầm) | 13.1 | 6.7 | 9.6 | 141 |
Đậu nành (hạt khô) | 34.9 | 17.3 | 26.5 | 332 |
Cà chua | 0.6 | 0.2 | 4.2 | 20 |
Cà chua muối | 1.7 | 0.2 | 1.8 | 15 |
Cà chua muối | 1.1 | 0.1 | 1.6 | 13 |
cà chua bi | 1.1 | 2 | 3.8 | 24 |
Cà chua trong nước ép của riêng họ | 1.2 | 0.5 | 3.6 | 24 |
Atisô Jerusalem | 2.1 | 0.1 | 12.8 | 61 |
Củ cải | 1 | 0 | 6 | 28 |
Quả bí ngô | 1.3 | 0.3 | 7.7 | 28 |
Bí đỏ chiên | 1.4 | 5.5 | 5.2 | 76 |
đậu trắng | 7 | 0.5 | 16.9 | 102 |
Đậu luộc | 7.8 | 0.5 | 21.5 | 123 |
đậu đỏ | 8.4 | 0.3 | 13.7 | 93 |
Đậu măng tây | 2.8 | 0.4 | 8.4 | 47 |
Đậu xanh | 2 | 0.2 | 3.6 | 24 |
Đậu khô | 21.1 | 1.2 | 41.4 | 265 |
cải ngựa | 3.2 | 0.4 | 10.5 | 56 |
Quả bí | 1.5 | 0.2 | 3 | 16 |
Bí ngòi luộc | 0.8 | 0.1 | 2.5 | 13 |
tỏi | 6.5 | 0.5 | 29.9 | 143 |
Đậu lăng (mầm) | 9 | 0.6 | 22.1 | 119 |
Đậu lăng luộc | 7.8 | 0 | 20.1 | 111 |
Đậu lăng khô | 24 | 1.5 | 42.7 | 284 |
Bạn có thể tải và in bảng tại đây.