Mọi người đều biết rằng chìa khóa để giảm cân thành công và đúng cách là sự thâm hụt calo. Nó chỉ có thể được tạo ra nếu cùng một lượng calo được tính. Ngoài ra, điều rất quan trọng là phải tính đến tỷ lệ BJU (điều này rất quan trọng đối với chất lượng của cơ thể, sức khỏe, tăng cân đúng cách, v.v.). Bảng calo Rolton sẽ giúp bạn tính đến cả lượng calo không lành mạnh như vậy trong chế độ ăn uống hàng ngày.
Sản phẩm | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trên 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trên 100 g |
Nước dùng nấm nhà làm | 68 | 1,8 | 0,5 | 14 |
Nước dùng gà tự chế | 82 | 1,5 | 2 | 14,6 |
Nước dùng thịt tự làm | 91 | 1 | 3,3 | 14,4 |
Bún tàu | 452 | 8,7 | 21,1 | 56,7 |
Bún ăn liền | 480 | 7,9 | 22,8 | 60,8 |
Bún mì Durum | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Bún nước dùng bò | 452 | 8,7 | 21,1 | 56,7 |
Bún nước dùng nấm | 452 | 8,7 | 21,1 | 56,7 |
Bún thịt gà | 452 | 8,7 | 21,1 | 56,7 |
Bún thịt xông khói phô mai | 452 | 8,7 | 21,1 | 56,7 |
Cuộn dây | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Tổ yến | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Mì bò nóng | 448 | 8,8 | 20,7 | 56,7 |
Mì nóng với gà | 448 | 8,8 | 20,7 | 56,7 |
Mì nấm | 431 | 7,7 | 19,5 | 56,1 |
Khoai tây chiên với hành tây và thịt xông khói | 93 | 2,2 | 2,3 | 14,6 |
Khoai tây | 377 | 10,5 | 3,8 | 75,3 |
Mì gà nhà làm | 338 | 6,9 | 17,6 | 50,5 |
Mì nướng kiểu Ý | 326 | 10 | 1,1 | 69,1 |
Mì gói | 452 | 8,7 | 21,1 | 56,7 |
Bún gạo | 332 | 8 | 0 | 75 |
Mì bò | 448 | 8,8 | 20,7 | 56,7 |
Mì bò viên | 431 | 7,7 | 19,5 | 56,1 |
Mì trứng Beshbarmak | 326 | 10 | 1,1 | 69,1 |
Mì trứng cổ điển | 298 | 10,4 | 2 | 59,2 |
Yến sào | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Pasta Feathers | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Sừng Macaroni | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Mì ống xoắn ốc | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Xay nhuyễn tức thì | 377 | 10,5 | 3,8 | 75,3 |
Xay nhuyễn khoai tây dễ nấu | 330 | 7,9 | 0,3 | 73,8 |
Khoai tây nghiền Chanterelles chiên với kem chua | 383 | 5,1 | 8,2 | 72,1 |
Khoai tây nghiền với thịt bò | 347 | 6,7 | 4,4 | 70,1 |
Khoai tây nghiền với hương vị gà | 400 | 8,5 | 10 | 69 |
Khoai tây nghiền với gà | 347 | 6,7 | 4,5 | 70,1 |
Khoai tây nghiền với hương vị thịt | 377 | 10,5 | 3,8 | 75,3 |
Khoai tây nghiền với bánh Croutons | 410 | 8,5 | 11 | 68 |
Khoai tây nghiền với hương vị Chanterelle chiên với kem chua | 410 | 8 | 12,4 | 66,7 |
Xay nhuyễn với hương vị thịt | 377 | 10,5 | 3,8 | 75,3 |
Vỏ sò | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Sừng | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Mì ống Ý | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Xoắn ốc | 344 | 10,4 | 1,1 | 71,5 |
Xoắn ốc với cà chua và rau bina | 343 | 10,4 | 1,1 | 71,2 |
Ống với cà chua và rau bina | 343 | 10,4 | 1,1 | 71,2 |
Mì trứng | 298 | 10,4 | 2 | 59,2 |
Bạn có thể tải toàn bộ bảng để có thể sử dụng bất cứ lúc nào tại đây.