Khi lựa chọn các sản phẩm để giảm cân, bạn cần chú ý đến hàm lượng calo của các sản phẩm của các hãng khác nhau. Vì vậy, bảng hàm lượng calo của sản phẩm Campina sẽ giúp bạn định hướng tốt hơn trong các cửa hàng và lựa chọn sản phẩm phù hợp với lượng calo hàng ngày một cách hài hòa nhất có thể. Ngoài ra, bảng chứa tổng hàm lượng protein, chất béo và carbohydrate.
Sản phẩm | Hàm lượng calo, kcal | Protein, g trên 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trên 100 g |
Sữa chua | 120 | 2,4 | 5 | 16,3 |
Sữa chua tự nhiên | 290 | 3,5 | 2,9 | 7,5 |
Yogurt latte macchiato tinh tế | 95 | 2,5 | 1,2 | 18 |
Sữa chua nhẹ tinh tế với nước ép quả mọng dại | 85 | 2,5 | 0,1 | 18 |
Sữa chua tự nhiên tinh tế | 70 | 3,5 | 2,9 | 7,5 |
Sữa chua dẻo với đào và chanh dây | 100 | 2,5 | 2,5 | 17 |
Sữa chua dẻo dâu tây | 82 | 2,4 | 0,1 | 17,8 |
Sữa chua dẻo với dâu tây và chuối nghiền | 82 | 2,4 | 0,1 | 17,8 |
Sữa chua dẻo với táo và mơ | 82 | 2,4 | 0,1 | 17,8 |
Sữa chua dẻo với nước ép mơ và xoài | 85 | 2,5 | 1,2 | 16 |
Sữa chua ngon với nước dưa hấu | 64 | 1,4 | 0,1 | 14 |
Sữa chua dẻo với chuối và nước dâu | 85 | 2,5 | 1,2 | 16 |
Sữa chua ngon với nước ép anh đào | 50 | 1,5 | 0,1 | 11 |
Sữa chua dẻo với nước dâu | 50 | 1,5 | 0,1 | 11 |
Sữa chua ngon với nước ép quả mọng dại | 95 | 2,5 | 1,2 | 18 |
Sữa chua dẻo với nước ép quả mâm xôi và dâu tây | 95 | 2,5 | 1,2 | 18 |
Sữa chua ngon với nước ép đào | 85 | 2,5 | 1,2 | 16 |
Sữa chua dẻo với nước ép lựu và mâm xôi | 64 | 1,4 | 0,1 | 14,2 |
Sữa chua dẻo với quả việt quất | 100 | 2,5 | 2,5 | 17 |
Sữa chua kem tinh tế với nước ép đào | 120 | 2,4 | 5 | 16 |
Sữa chua kem dâu | 85 | 2,5 | 1,2 | 16 |
Sữa chua uống | 64 | 1,4 | 0,1 | 14,1 |
Sữa chua nước dâu | 60 | 1,4 | 0,1 | 14 |
Sữa chua với nước ép quả mọng dại | 64 | 1,4 | 0,1 | 14,1 |
Sữa chua Superextra | 146 | 2,1 | 8 | 16,4 |
Sữa uống tiệt trùng cho cà phê 5% | 73 | 2,6 | 5 | 4,5 |
Sữa chua uống "Tinh tế" | 60 | 1,4 | 0,1 | 14 |
Sữa chua uống "Tinh tế" lê caramel | 85 | 2,5 | 1,2 | 16 |
Sữa chua uống Pudding vani "tinh tế" | 97 | 1,9 | 2,4 | 17 |
Sữa chua uống pudding sô cô la "tinh tế" | 100 | 2,2 | 2,5 | 17 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với táo và mơ xay nhuyễn | 82 | 2,4 | 0,1 | 17,8 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với nước ép dưa hấu | 60 | 1,4 | 0,1 | 14 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với nước ép anh đào | 60 | 1,4 | 0,1 | 14 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với nước dâu | 85 | 2,5 | 1,2 | 16 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với nước dâu | 94 | 2,5 | 1,2 | 18,1 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với nước ép quả dâu rừng | 60 | 1,4 | 0,1 | 14 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với nước ép mâm xôi và dâu | 50 | 1,5 | 0,1 | 11 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với nước ép đào | 50 | 1,5 | 0,1 | 11 |
Sữa chua uống "Tinh tế" với nước ép lựu và mâm xôi | 64 | 1,4 | 0,1 | 14,2 |
Sữa chua uống "Tinh tế" | 60 | 1,4 | 0,1 | 14 |
Pudding caramel "tinh tế" | 108 | 2,9 | 2,3 | 19 |
Pudding vani sữa kem tươi | 94 | 3 | 1,2 | 18 |
Pudding sô cô la sữa kem đánh bông | 97 | 3,1 | 1,3 | 18 |
Kem 10% | 120 | 2,8 | 10 | 4,4 |
Kem 5% | 73 | 2,6 | 5 | 4,5 |
Kem 8% | 100 | 2,6 | 8 | 4,5 |
Kem cà phê | 120 | 2,8 | 10 | 4,4 |
Kem cà phê nhạt 5% | 73 | 2,6 | 5 | 4,5 |
Kem cà phê hương quế | 100 | 2,6 | 8 | 4,5 |
Kem uống tiệt trùng | 12 | 0,3 | 1 | 0,5 |
Kem trộn | 12 | 0,3 | 1 | 0,5 |
Bánh pudding sô cô la | 100 | 2,2 | 2,5 | 17 |
Tại đây bạn có thể tải toàn bộ bảng sản phẩm KBZhU để có thể sử dụng luôn.