Trên khắp thế giới, các món ăn dành cho người sành ăn được chế biến từ nội tạng. Vậy tại sao không bắt tay vào nấu món gì đó tuyệt vời từ loại thịt không đắt tiền nhất? Ngoài thực tế là các sản phẩm phụ rẻ hơn nhiều so với thịt, nhưng nhiều người trong số chúng có thành phần KBZHU tốt hơn. Vâng, nếu bạn cần theo dõi con số, bảng calo của nội tạng sẽ giúp ích. Vì vậy, bạn có thể tính toán bao nhiêu và những gì bạn có thể chi trả, mà không để lại phạm vi lượng calo tiêu thụ của bạn.
Sản phẩm | Hàm lượng calo, kcal | Chất đạm, g trên 100 g | Chất béo, g trên 100 g | Carbohydrate, g trên 100 g |
Sẹo cừu | 82 | 11,5 | 4 | 0 |
Lưỡi cừu | 195,3 | 12,6 | 16,1 | 0 |
Phổi cừu | 83,1 | 15,6 | 2,3 | 0 |
Tim cừu | 85,5 | 13,5 | 3,5 | 0 |
Não cừu | 123,4 | 9,7 | 9,4 | 0 |
Chân cừu | 87 | 15 | 3 | 0 |
Thận cừu | 77 | 13.6 | 2.5 | 0 |
Trứng cừu | 230 | 13 | 19 | 0,09 |
Đầu cừu | 87 | 15 | 3 | 0 |
Gan cừu | 101 | 18,7 | 2,9 | 0 |
Đuôi bò | 137 | 19.7 | 6.5 | 0 |
Trứng bò | 230 | 13 | 20 | 0,09 |
Gan bò | 735 | 14.8 | 4.2 | 0 |
Thịt bò | 156 | 20,16 | 7,73 | 0 |
Tìm thịt bò | 105 | 15 | 5 | 0 |
Gân thịt bò | 97 | 14,8 | 4,2 | 0 |
Đuôi bò | 137,3 | 19,7 | 6,5 | 0 |
Lưỡi bò | 173 | 16 | 12,1 | 2,2 |
Ức bò | 172,5 | 12,3 | 13,7 | 0 |
Phổi bò | 92 | 16,2 | 2,5 | 0 |
Tim bò | 112 | 17,72 | 3,94 | 0,14 |
Môi bò | 105 | 15 | 5 | 0 |
Xương bò ăn được | 105 | 15 | 5 | 0 |
Óc bò | 143 | 10,86 | 10,3 | 1,05 |
Thận bò | 86 | 15,2 | 2,8 | 1,9 |
Sườn bò | 233 | 16.3 | 18.7 | 0 |
Tai bò | 121,5 | 25,2 | 2,3 | 0 |
Má bò | 200 | 13 | 16 | 0 |
Đầu bò | 184,9 | 18,1 | 12,5 | 0 |
Hoành thánh bò | 225 | 18,9 | 16,6 | 0 |
Gan bò | 127 | 17,9 | 3,7 | 5,3 |
Lá lách bò | 105 | 18,3 | 3 | 0 |
Gan ngỗng | 412 | 15.2 | 39 | 0 |
Da gà tây | 387 | 12,71 | 36,91 | 0 |
Gan gà tây | 228 | 17,84 | 16,36 | 2,26 |
Tam thất thổ nhĩ kỳ | 118 | 19,14 | 4,58 | 0 |
Trái tim gà tây | 113 | 17,13 | 4,79 | 0,41 |
Cổ gà tây | 135 | 20,14 | 5,42 | 0 |
Xương đường | 105 | 15 | 5 | 0 |
Xương lợn | 216 | 18 | 16 | 0 |
Gan thỏ | 166 | 19 | 10 | 0 |
Da gà | 212,4 | 18 | 15,6 | 0 |
Gan gà | 137,6 | 20,4 | 5,9 | 0,73 |
Đầu gà | 148 | 17,3 | 8,3 | 0 |
Tam thất gà | 94 | 17,66 | 2,06 | 0 |
Chân gà | 215 | 19,4 | 14,6 | 0,2 |
Nội tạng gà | 130 | 18,28 | 5,18 | 1,42 |
Lòng gà | 158,9 | 15,8 | 10,3 | 0,8 |
Lưng gà | 319 | 14,05 | 28,74 | 0 |
Cổ gà | 297 | 14,07 | 26,24 | 0 |
Sùi mào gà | 276 | 19,5 | 22 | 0 |
Set súp gà | 250 | 5,4 | 4,2 | 0,2 |
Xúc xích óc | 342 | 19 | 23 | 0 |
Thịt bán thành phẩm | 330 | 15 | 30 | 0,1 |
Bán thành phẩm từ thịt gia cầm | 238 | 18,2 | 18,4 | 0 |
Đầu heo | 216 | 18 | 16 | 0 |
Hoành thánh | 199 | 18,56 | 13,24 | 0 |
Huyết lợn | 216 | 18 | 16 | 0 |
Thịt lợn khô | 334,8 | 83,7 | 0 | 0 |
Gan lơn | 109 | 18,8 | 3,8 | 4,7 |
Lá lách heo | 100 | 17,86 | 2,59 | 0 |
Da lợn | 216 | 18 | 16 | 0 |
Phổi heo | 91,6 | 14,8 | 3,6 | 0 |
Tim heo | 118 | 17,27 | 4,36 | 1,33 |
Bao tử heo | 159 | 16,85 | 10,14 | 0 |
Lưỡi lợn | 300 | 15.9 | 16 | 2.1 |
Ruột heo | 602 | 8 | 63.3 | 0 |
Óc lợn | 119 | 10,5 | 8,6 | 0,8 |
Chân giò | 216 | 18 | 16 | 0 |
Thận lợn | 102 | 16.8 | 3.8 | 0 |
Sườn heo | 321 | 15.2 | 29.3 | 0 |
Tai heo | 234 | 22,45 | 15,1 | 0,6 |
Đuôi heo | 378 | 17,75 | 33,5 | 0 |
Má heo | 540 | 8 | 56 | 0 |
Trứng heo | 230 | 13 | 19 | 0,09 |
Nội tạng | 170 | 15 | 10 | 0 |
Lưỡi bê | 160 | 13.6 | 12.1 | 0 |
Thận bê | 86 | 15.2 | 2.8 | 0 |
Gan bê | 97,5 | 17,4 | 3,1 | 0 |
Lòng | 120 | 14.8 | 3.6 | 0 |
Gan vịt | 405 | 16 | 38 | 0 |
Xúc xích lưỡi | 215 | 16.2 | 10.3 | 0.3 |
Bạn có thể tải xuống toàn bộ bảng tính để nó luôn ở trong tầm tay ngay tại đây.