Sản phẩm là thực phẩm bổ sung dựa trên các vitamin, axit amin và các nguyên tố vi lượng liên kết với các protein vận chuyển (dưới dạng chelate). Một điểm mới của sản phẩm là công nghệ đưa vitamin vào máu thay thế, loại trừ sự tương tác không mong muốn của chúng.
Hình thức phát hành, giá cả
Hình thức phát hành, chiếc. | Chi phí, chà. | Một bức ảnh | |
ngân hàng | Viên nang, 120 | 1050-1549 | |
Viên nang, 240 | 1950 | ||
Thuốc, 90 | 1689 |
Thành phần
Hàm lượng dinh dưỡng trên mỗi khẩu phần (4 viên): |
Vitamin A - 10.000 IU |
Vitamin C - 500 mg |
Vitamin D - 400 IU |
Vitamin E - 200 IU |
Thiamine - 50 mg |
Riboflavin - 50 mg |
Axit nicotinic - 50 mg |
Vitamin B6 -50 mg |
Axit folic - 400 mcg |
Vitamin B12 - 100 mcg |
Biotin - 100 mcg |
Axit pantothenic - 50 mg |
Canxi - 100 mg |
Sắt - 10 mg |
Iốt - 150 mcg |
Magiê - 50 mg |
Kẽm - 15 mg |
Selen - 50 mcg |
Đồng - 1 mg |
Mangan - 5 mg |
Chromium - 100 mcg |
Molypden - 50 mcg |
Kali - 50 mg |
Choline - 50 mg |
Inositol - 50 mg |
PABA - 30 mg |
Tảo Spirulina hữu cơ 400 mg |
Chlorella hữu cơ 50 mg |
Nước ép cỏ linh lăng cô đặc - 50 mg |
Axit alpha Lipoic 50 mg |
Chiết xuất trà xanh (lá) 50 mg |
Chiết xuất cây kế sữa (hạt) 50 mg |
Bột Rutin - 25 mg |
Chất diệp lục - 9 mg |
Cỏ linh lăng (lá) 4 mg |
Bột tầm xuân (trái cây) - 4 mg |
Lutein (chiết xuất từ Calendula) 250 mcg |
Lycopene - 250 mcg |
Octacosanol - 100 mcg |
Amylase - 50 SKB |
Lipase - 800 LU |
Bromelain - 48 GDU |
Papain - 50.000 USP |
Thành phần còn bao gồm: cellulose, magie stearat, axit stearic, silicon dioxide, Vitamin E, chất ổn định. |
Cách sử dụng
4 viên hoặc 2 viên mỗi ngày trong bữa ăn 1 hoặc 2 lần.
Ghi chú
Sản phẩm có thể đổi màu một cách tự nhiên. Cần nhớ rằng sử dụng quá liều thực phẩm chức năng và thuốc có chứa Fe là nguyên nhân gây ngộ độc nghiêm trọng ở trẻ em dưới 6 tuổi.